peggiore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peggiore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peggiore trong Tiếng Ý.

Từ peggiore trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái xấu nhất, tồi nhất, xấu hơn, xấu nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peggiore

cái xấu nhất

adjective

tồi nhất

adjective

Penserai che sono la peggiore madre del mondo.
Cô hẳn nghĩ tôi là bà mẹ tồi nhất quả đất.

xấu hơn

adjective

Attendere per le cattive notizie mi piace ancora meno.
Tôi muốn nghe ít tin xấu hơn.

xấu nhất

adjective

Nel peggiore dei casi, mi trasferisco da te.
Khả năng xấu nhất, em sẽ dọn vào ở chung với anh.

Xem thêm ví dụ

Una bella dormita non sarebbe la cosa peggiore del mondo.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Che possiamo essere i peggiori nemici di noi stessi.
Chúng ta có thể là kẻ thù lớn nhất của mình.
Così se le loro peggiori paure si fossero avverate, le loro aziende sarebbero state pronte.
Vậy cách đó, nếu nổi sợ tồi tệ nhất của họ thành sự thật, sự nghiệp của họ cũng sẵn sàng.
8 Oggi la situazione è anche peggiore di quella che c’era prima del diluvio dei giorni di Noè, quando “la terra si riempì di violenza”.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
La nazione era entrata nella peggior recessione dai tempi della Grande depressione.
Nó kéo cả thế giới vào một cuộc suy thoái kinh tế lớn nhất kể từ cuộc Đại Suy thoái.
esattamente due mesi fa, nel peggior attacco alla Nazione dall'11 settembre, gli uomini e le donne della CIA hanno subito un colpo terribile.
Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp.
La tabella delle peggiori sedute dal 1992.
Cuộc biểu tình được xem là lớn nhất kể từ năm 1992.
Possiamo usarlo nel peggiore dei casi.
Chúng ta có thể sử dụng nó trong trường hợp xấu nhất.
E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Negli ultimi anni abbiamo capito che ci trovavamo nella peggiore crisi di tutta la medicina, a causa di qualcosa a cui di solito non si pensa quando si è dottori e si cerca solo il bene delle persone, ossia il costo della sanità pubblica.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
E Brian di Scientology mi ha sussurrato "Sono sotto trattamento", che per Scientology è come il peggiore nemico sulla terra, ma dentro di me pensavo che fosse una buona idea.
Brian nhà Luận giáo thì thâm với tôi, "Bọn họ bị cho uống thuốc," điều mà đối với các nhà luận giáo là thứ đen tối quỷ quái nhất trên đời, nhưng tôi nghĩ thế có khi lại là ý hay.
Credere gli uni negli altri, essere davvero sicuri, anche nel peggiore dei casi che ognuno di noi può fare cose strabilianti in questo mondo, questo è ciò che può trasformare le nostre storie in storie d'amore e la nostra storia collettiva in una storia che perpetui continuamente la speranza e cose buone per tutti noi.
Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta.
8 Certo, se uno non provvede ai suoi, e specialmente a quelli della sua casa, ha rinnegato la fede ed è peggiore di uno senza fede.
8 Thật vậy, nếu ai không chu cấp cho những người mình có trách nhiệm chăm sóc, đặc biệt là người nhà mình, thì người ấy đã chối bỏ đức tin và còn tệ hơn người không có đức tin.
Già, la bellezza ovvia è la peggiore.
Yeah, rõ ràng là theo mọi hướng
Di ritorno a Karachi, all'età di 18 anni, pensai che fosse il peggior fallimento della mia vita.
Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình.
Guarda, e'il peggior giorno della mia vita.
Hôm nay là một ngày tồi tệ nhất của con...
Cura una vasta gamma di infezioni tra cui alcune delle peggiori patologie sociali.
Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
Qual è la cosa peggiore che potrebbe succedere?
Còn gì tệ hơn có thể xảy ra nữa?
Non ci crederai ma ho avuto appuntamenti peggiori.
Tin hay không, nhưng tôi đã có buổi hẹn hò đầu tiên tệ nhất.
Ci sono destini peggiori, Paolo.
Thật là định mệnh nghiệt ngã, Paolo.
Ci sono cose che potrebbero rendere la situazione mille volte peggiore.
Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.
È la persona peggiore che abbia incontrato.
Cô ta là người tệ nhất tôi từng gặp
Il lavoro peggiore.
Đó là một nghề thấp hèn.
La peggiore intervista che io abbia mai fatto:
Cuộc phỏng vấn chán nhất tôi từng làm:
Questo è il modo peggiore di presentare le informazioni.
Và là những thông tin được đưa ra tệ nhất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peggiore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.