pellerossa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pellerossa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pellerossa trong Tiếng Ý.

Từ pellerossa trong Tiếng Ý có các nghĩa là người Ấn độ, Da đỏ, indi, Indi, người da đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pellerossa

người Ấn độ

(Indian)

Da đỏ

indi

Indi

người da đỏ

(Red Indian)

Xem thêm ví dụ

Uomo bianco è amico di fratello pellerossa.
Da trắng muốn làm bạn với anh em da đỏ.
Pellerossa, giusto?
Người Da Đỏ, đúng chứ?
Non ho trovato altro che un unicorno con un pellerossa in groppa.
Nhưng ở đó chỉ còn lại một con ngựa gỗ thôi
I pellerossa.
Người da đỏ.
Hai ucciso la tua bella parte di pellerossa ai tuoi tempi, non e'vero, Maggiore nero?
Và phải chăng chính ông đã phủ nhận cả màu da của mình trong ngày đó, phải không Thiếu tá?
Allora, chi e'il tuo capo, piccolo pellerossa?
Vậy sếp của chú mày là ai, nhóc?
Smettetela di spacciarvi per un pellerossa.
Đừng có giả bộ làm người da đỏ nữa.
Uomo bianco amico pellerossa.
Da trắng và da đỏ là bạn.
E vi fate chiamare pellerossa!
Vậy mà ông gọi mình là người da đỏ.
Uccidere i pellerossa vi si addice di piu'?
Giết dân da đỏ xứng với anh hơn nhỉ?
Pellerossa, sei uno di noi.
Da đỏ, anh là một người da trắng.
Uno dei più celebri scontri contro i "pellerossa" della storia americana fu rappresentato dalla battaglia del Little Bighorn avvenuta proprio nel 1876.
Sự cố này được mô tả là thất bại tồi tệ nhất của Quân đội Hoa Kỳ kể từ trận Little Bighorn năm 1876.
Hai combattuto contro i vostri indiani pellerossa?
Anh đã chiến đấu chống lại người da đỏ?
Ma lasciate che vi dica, amici, che il pellerossa è un avversario temibile.
Để tôi nói cho các bạn biết... người da đỏ không hề biết sợ kẻ thù.
Possibile che sia un capo guerriero pellerossa in persona, Corno d'Aquila?
Có thể nào là một tù trưởng bằng xương bằng thịt của người da đỏ, Tù trưởng Mỏ Đại Bàng?
Il pellerossa è un avversario brutale.
Bọn da đỏ đó là những tên man rợ.
Ormai il governo non offre più taglie sui pellerossa.
Chính phủ đâu còn trả tiền cho da đầu người da đỏ nữa.
Troppo impegnato ad invadere Haiti ed uccidere Pellerossa, immagino.
Quá bận bịu xâm lược Haiti và giết người da đỏ... và trong đầu tôi đang nghĩ đến vài chuyện nữa.
Decise che i russi erano i pellerossa... e prese come modello... la pulizia etnica che l'uomo bianco ha fatto ai danni dei fratelli Navajo.
Hắn gọi là thổ dân Nga và thấy được khả năng trí tuệ của người da trắng có liên quan tới dòng họ Navajo chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pellerossa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.