pelle trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelle trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelle trong Tiếng Ý.
Từ pelle trong Tiếng Ý có các nghĩa là da, da bì, da thuộc, Da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelle
danoun (Tessuto che forma il rivestimento esterno del corpo vertebrato, costituito da due strati, il più esterno dei quali può essere ricoperto di peli, squame, piume, ecc. Svolge soprattutto una funzione protettiva e sensoriale.) Il contadino lavora fino a lasciarci la pelle. Một nông dân phải làm việc chỉ còn da bọc xương. |
da bìnoun |
da thuộcnoun Ho fatto sostituire, dall'armaiolo, tutti i collari protettivi con la pelle. Ta đã bảo thợ làm áo giáp thay bằng da thuộc. |
Da
La pelle chiara, i capelli scuri, e occhi ammalianti... Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc... |
Xem thêm ví dụ
Portava alti stivali di pelle, pantaloni da equitazione, una vecchia giacca di pelle, un meraviglioso elmetto e quei fenomenali occhialetti - e inevitabilmente una sciarpa bianca che volava nel vento. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Questa puttana, con la pelle di noce di cocco e la sua maschera d'astuzia, sorridendo si e'guadagnata la tua fiducia, cosi'l'hai portata qui arrampicandoti e conservandola per cosa? Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
A seguito di un atto particolarmente irriverente, fu colpito da una ripugnante malattia della pelle e non poté più svolgere mansioni regali. — 2 Cronache 26:16-21. Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
E così abbiamo iniziato a sentire domande come: "Se si possono far crescere parti del corpo, perché non creare anche prodotti animali, come carne e pelle?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Lì picchiarono a morte un adolescente solo perché non aveva voluto cedere la sua giacca di pelle. Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da. |
E così oggi raccolgo le parti del corpo di cui mi disfo -- capelli, pelle e unghie -- e le do' da mangiare ai miei funghi. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Il contatto del corpo, della pelle, fra madre e bambino subito dopo la nascita è considerato benefico per entrambi. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Ci fu una selezione naturale che premiò la pelle più chiara. Một quá trình chọn lọc đã diễn ra trong sự tiến hóa của sắc tố da sáng. |
In viaggio sul suo carro, un uomo dalla pelle nera al servizio della regina d’Etiopia leggeva la profezia di Isaia. Có một người da đen làm quan hầu việc cho nữ vương Ê-thi-ô-bi đang ngồi trên xe đọc lời tiên tri của Ê-sai. |
La tua pelle è pallida e fredda come il ghiaccio. Da anh tái nhợt và lạnh. |
E non capiranno mai che lei sta crescendo due bambini la cui definizione di bellezza inizia con la parola " Mamma ", perché vedono il suo cuore prima della sua pelle, perché lei è sempre stata semplicemente meravigliosa. Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất |
Pelle come latte, bella. Da đẹp như sữa. |
Ogni parte di questo edificio, compresa la pelle sulla tua schiena, e'fatta... per tenerti qui. Từng phần trong tòa nhà này, kể cả tấm da trên lưng cô, được chế tạo để giữ cô ở lại đây. |
La pomata aveva ammorbidito la pelle creando una via d’uscita per ciò che, per tanti anni, era stato causa di dolore. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
Che ti salvera'la pelle. Nhưng nó sẽ giữ lấy mạng sống của cậu. |
Poiché ubbidiscono a Gesù, i testimoni di Geova — a prescindere da nazionalità, colore della pelle, etnia o lingua — provano tale pace. Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ. |
La pelle di questo rappresenta anche questo. Mặt này biểu hiện cái này. |
E ́ come se il muro fosse - questa è la prima pelle, e questa è la seconda, e questa è la terza, ed ognuna crea un significato. Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa. |
R 43: Può causare sensibilizzazione a contatto con la pelle. R43: Có thể gây dị ứng khi tiếp xúc với da. |
Koonyi prende una fettuccia di pelle e ne tende un capo verso il cielo, per mostrare una rampa che scende sulla Terra. Koonyi lấy một chiếc đai da rồi giơ một đầu lên trời để mô phỏng một chiếc thang từ trên trời rơi xuống trái đất. |
La pelle chiara, i capelli scuri, e occhi ammalianti... Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc... |
Preferibilmente con la pelle dura come un rinoceronte e con lo spirito combattivo di una foca appena nata. Tốt nhất là người đó phải mặt dầy và có tinh thần chiến đấu như hải cẩu con ấy. |
La vostra pelle si rigenera ogni due settimane. Da tái tạo 2 tuần 1 lần |
Ho la pelle più chiara di te. Da của tôi sáng hơn của cậu. |
E guardando come i differenti canali di colore della luce, il rosso, il verde e il blu, diffondono la luce in modo diverso, possiamo ricavare un modo per creare le ombre della pelle al computer. Bằng cách nhìn vào các kênh màu sắc chiếu sáng, đỏ, xanh lá cây và xanh da trời, khuếch tán ánh sáng khác nhau, chúng tôi có thể nghĩ ra cách điều chỉnh đậm nhạt cho làn da trên máy tính. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelle trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pelle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.