penisola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penisola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penisola trong Tiếng Ý.

Từ penisola trong Tiếng Ý có các nghĩa là bán đảo, Bán đảo, 半島, Bán đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penisola

bán đảo

noun

Quale unico re sulla penisola italiana, comprenderete il nostro bisogno di stabilita'.
Là vị vua duy nhất trên bán đảo Ý ông hiểu chúng tôi cần sự ổn định?

Bán đảo

noun (formazione geografica consistente in un'estesa sporgenza di terre da un corpo centrale, circondate per lo più da acqua)

La penisola potrebbe essere loro tra un anno.
Bán đảo có thể là của họ trong vòng một năm.

半島

noun

Bán đảo

I suoi due golfi settentrionali formano la costa della Penisola del Sinai.
Hai vịnh phía bắc của Biển Đỏ tạo thành bờ biển của Bán Đảo Si Na I.

Xem thêm ví dụ

La popolazione di lingua aymará vive nei numerosi insediamenti e nei villaggi lungo le rive e sulle penisole che si protendono nel lago.
Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ.
Erano coltivati riso, fagioli rossi, fagioli di soia e miglio, mentre case rettangolari infossate e siti sempre più grandi sepolture con dolmen si trovano in tutta la penisola.
Gạo, đậu đỏ, đậu nành và kê đã được canh tác, và những ngôi nhà hầm hình chữ nhật cùng những khu mai táng bằng mộ đá ngày càng rộng lớn đã được tìm thấy trên toàn bán đảo.
Gli storici usano il termine, in modo non dispregiativo, per riferirsi ai musulmani convertiti al cattolicesimo che rimasero nella penisola iberica dopo la caduta dell’ultima roccaforte della dominazione islamica nel 1492.
Khi dùng từ này, các sử gia không có ý xúc phạm nhưng ám chỉ những người gốc Hồi giáo đã cải đạo sang Công giáo và ở lại bán đảo Iberia sau khi vương quốc Hồi giáo cuối cùng tại đó bị sụp đổ vào năm 1492.
Nella penisola balcanica, dove la Phylloxera aveva avuto un ben scarso impatto, le varietà locali sono riuscite a sopravvivere; tuttavia l'irregolare transizione dall'occupazione da parte dell'impero ottomano ha significato la graduale trasformazione di molti vigneti locali.
Ở Balkans, nơi không bị bệnh phylloxera, các loại nho địa phương vẫn được bảo tồn, nhưng cùng với sự chiếm đóng của đế chế Ottoman, việc chuyển đổi của các vườn nho diễn ra rất chậm.
La mia scelta è il culmine dell'impegno di tutta una vita, che è iniziato crescendo sulla costa del Golfo del Messico in Alabama, sulla penisola della Florida.
Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida.
Nessun commento fu fatto da Wilson sulla liberazione coreana, forse perché una fazione pro-giapponese negli Stati Uniti cercava vie di penetrazione commerciale in Cina attraverso la penisola coreana.
Wilson không đưa ra lời bình luận nào về nền độc lập của Triều tiên, có lẽ một phái ủng hộ Nhật Bản tại Hoa Kỳ tìm cách mở những con đường thương mại vào Trung Quốc qua bán đảo Triều Tiên.
La corrente ha un impatto piuttosto importante sul clima dell'estremo oriente russo, in particolar modo per quanto riguarda la penisola della Kamčatka e la penisola dei Ciukci, dove il limite settentrionale di crescita degli alberi è spostato verso sud di oltre dieci gradi rispetto alla latitudine di tale limite nell'entroterra siberiano.
Hải lưu này có ảnh hưởng đáng kể lên khí hậu của vùng Viễn Đông nước Nga, chủ yếu là Kamchatka và Chukotka, ở đó giới hạn phía bắc của sự sinh trưởng thực vật là 10 ° về phía nam so với vĩ độ mà nó đạt được trong đất liền ở Siberi.
Joseph Needham aggiunse che "se la penisola di Kamčatka e le isole Curili potrebbero essere prese in considerazione, non esiste un modo migliore per identificarlo al giorno d'oggi."
Joseph Needham thêm vào "nếu Kamchatka và (quần đảo) Kuril cũng có thể được đề cập tới, không có định nghĩa nào tốt hơn trong việc xác định nó ở tận ngày nay."
La Watch Tower Society mi aveva assegnato insieme a mia moglie Rita e a Paul ed Evelyn Hundertmark, un’altra coppia di missionari, a quel paese della Penisola Iberica.
Hội Tháp Canh phái tôi, cùng với vợ là Rita, và Paul và Evelyn Hundertmark là một cặp giáo sĩ khác đến xứ đó.
L'unificazione dell'Arabia Saudita fu un processo durante il quale tribù, sceiccati ed emirati di gran parte della Penisola arabica si allearono, sotto il comando della Dinastia Saudita, o Āl Saʿūd, fra il 1902 ed il 1932, quando venne proclamato l'attuale regno dell'Arabia Saudita.
Thống nhất Ả Rập Xê Út là một chiến dịch quân sự và chính trị, trong quá trình này Nhà Saud chinh phục nhiều bộ lạc, tù bang, vương quốc trên hầu hết bán đảo Ả Rập từ năm 1902 đến năm 1932 và tuyên bố thành lập Vương quốc Ả Rập Xê Út dưới quyền lãnh đạo của Ibn Saud.
Al suo culmine nel IV secolo aveva assorbito tutti gli Stati Mahan e soggiogato la maggior parte della penisola coreana occidentale (comprese le moderne province di Gyeonggi, Chungcheong e Jeolla, come pure parte di Hwanghae e Gangwon) in un governo centralizzato.
Ở thời kỳ phát triển cực thịnh trong thế kỷ thứ 4, Bách Tế đã sáp nhập toàn bộ các quốc gia Mã Hàn và chinh phục hầu như toàn bộ vùng phía tây bán đảo Triều Tiên (gồm cả các tỉnh Gyeonggi, Chungcheong, và Jeolla, và một phần của Hwanghae và Kangwon) vào một chính phủ trung ương tập quyền.
Né attraversò l’ampia parte centrale della penisola del Sinai, dove il calore intenso arroventa i sassi e la pietra calcarea dell’altopiano.
Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi.
In un’occasione furono impiegate circa 3.000 navi per trasferire gli enormi blocchi di granito che erano stati estratti dalle scogliere della penisola Izu, circa 100 chilometri più a sud.
Có lúc, khoảng 3.000 chiếc tàu được dùng để chở những tảng đá granite khổng lồ đã được khai thác từ các vách đá của bán đảo Izu, khoảng 100km về phía nam.
Se ancora non mi credete, abbiamo condotto l'esperimento anche sulla Penisola Coreana.
Nếu bạn vẫn không tin tôi, chúng ta cũng thực hiện thí nghiệm đó ở bán đảo Hàn quốc.
La resa incondizionata del Giappone, il crollo anteriore della Germania nazista, combinati con i fondamentali spostamenti della politica e dell'ideologia mondiali, condussero alla divisione della Corea in due zone di occupazione che ebbe effettivamente inizio l'8 settembre 1945, con gli Stati Uniti che amministravano la parte meridionale della penisola e l'Unione Sovietica che prendeva il controllo sull'area a nord del 38o parallelo.
Bài chi tiết: Phân chia Triều Tiên Sự đầu hàng không điều kiện của Nhật Bản, sự sụp đổ trước đó của nước Đức Phát xít, cộng với những thay đổi mang tính nền tảng trong chính trị và ý thức hệ quốc tế, đã dẫn tới sự phân chia Triều Tiên thành hai vùng chiếm đóng bắt đầu từ ngày 8 tháng 9 năm 1945, với Hoa Kỳ quản lý phần phía nam bán đảo và Liên bang Xô viết chiếm phần phía bắc vĩ tuyến 38.
L’animale, che al momento della morte aveva tre-quattro mesi, è stato ritrovato praticamente intatto tra i ghiacci della penisola di Jamal, una regione che si trova nell’estremo nord della Russia.
Con vật này (khi chết khoảng ba đến bốn tháng tuổi) được tìm thấy trong tình trạng còn nguyên vẹn dưới lớp băng ở Yamalo-Nenets, vùng Bắc Cực thuộc nước Nga.
Lou ha trascorso la sua infanzia Kommetjie sulla costa occidentale della Penisola del Capo in Sud Africa e ha frequentato l'Istituto Waldorf.
Lou đã dành thời thơ ấu của mình ở Kommetjie trên bờ biển phía tây của bán đảo Cape ở Nam Phi và sau đó theo học trường Waldorf.
Il punto più settentrionale dell'isola è capo Elizaveta sulla penisola di Schmidt, e capo Crillon è il punto più meridionale.
Điểm cực bắc của Sakhalin là mũi Elisabeth trên bán đảo Schmidt, còn mũi Crillon là cực nam của đảo.
Tuttavia nel 1492 i re cattolici Isabella e Ferdinando II conquistarono Granada, ultimo baluardo musulmano nella penisola iberica.
Thế nhưng, vào năm 1492, hai nhà cai trị thuộc Công giáo là Ferdinand II và Isabella đã chinh phục Granada, vùng đất cuối cùng của Iberia còn nằm dưới quyền kiểm soát của Hồi giáo.
Egli quindi navigò lungo la costa fino a quando non li trovò nella penisola sudoccidentale oggi nota come Reykjanesskagi.
Ông cho đi thuyền dọc theo bờ biển Iceland và dừng lại khi tìm thấy những chiếc cột chạm ở bán đảo phía tây nam nước này, nay là bán đảo Reykjanesskagi.
La penisola è unita a Tahiti da un istmo.
Bán đảo ấy nối liền với đảo Tahiti bởi một eo đất.
Il circondario è costituito dalla penisola di Wagrien tra la baia di Lubecca e la Baia di Kiel, l'isola di Fehmarn, la parte orientale della regione chiamata Holsteinische Schweiz (Holsatian Svizzera) e la periferia settentrionale di Lubecca.
Huyện này gồm bán đảo Wagrien giữa vịnh Lübeck và vịnh Kiel, đảo Fehmarn, phía đông khu vực "Holsteinische Schweiz" và ngoại ô phía nam của Lübeck.
Due giorni dopo, il viceammiraglio Wilhelm Souchon lasciò Tagga Bay con la Kaiserin, la Friedrich der Grosse, e la Prinzregent Luitpold per appoggiare le truppe tedesche sulla penisola di Sworbe.
Hai ngày sau, Phó Đô đốc Wilhelm Souchon, Tư lệnh Hải đội Chiến trận 4, rời vịnh Tagga cùng với Kaiserin, Friedrich der Grosse và Prinzregent Luitpold để hỗ trợ cho lực lượng Đức trên bộ tiến quân trên bán đảo Sworbe.
Nei secoli seguenti, sia i francesi che gli spagnoli crearono colonie nella penisola con fasi alterne di successo.
Trong thế kỷ sau đó, cả người Tây Ban Nha và người Pháp đều thiết lập các khu định cư tại Florida với mức độ thành công khác nhau.
Weipa è la più grande città sulle rive del Golfo di Carpentaria nella Penisola di Capo York del Queensland in Australia.
Weipa (phát âm là / wi ː pə /) là thị xã lớn nhất trên bờ biển vịnh Carpentaria của bán đảo Cape York ở bang Queensland, Australia.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penisola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.