penknife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penknife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penknife trong Tiếng Anh.

Từ penknife trong Tiếng Anh có nghĩa là dao nhíp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penknife

dao nhíp

noun

They took away my belt, penknife, and watch.
Họ lấy dây nịt, dao nhíp và đồng hồ của tôi.

Xem thêm ví dụ

The following month, Bury strangled his wife with a rope, stabbed her dead body with a penknife, and hid the corpse in a box in their room.
Tháng sau, anh ta bóp cổ vợ bằng dao, đâm xác chết bằng một cái dao và giấu thi thể trong một chiếc hộp trong phòng của họ.
They took away my belt, penknife, and watch.
Họ lấy dây nịt, dao nhíp và đồng hồ của tôi.
I tried to give him my penknife, but he wouldn't take it.
Em đã muốn tặng ảnh cây dao nhíp, nhưng ảnh không muốn lấy.
Or he cuts it with a penknife when you're not looking.
Hoặc anh ấy tự cắt bằng con dao nhỏ khi cô không nhìn thấy.
And when your back begins to smart, It's like a penknife in your heart.
Và khi lưng bạn bắt đầu đau đớn, nó giống như một con dao nhíp trong tim.
I wanted to give him my penknife.
Em muốn tặng ảnh cây dao nhíp của em.
With the aid of a penknife, I opened one of them, which turned out to be full of Christmas decorations.
Cháu dùng dao nhíp mở từng hộp một, hóa ra chúng là các hộp đựng đồ trang trí Giáng sinh.
But when we say that an Eagle Scout in a high school classroom who has a locked parked car in the parking lot and a penknife in it, has to be suspended from school,
Nhưng khi chúng ta nói rằng một cậu bé đạt cấp Hướng đạo sinh Đại bàng tại một lớp học cấp ba cậu bé có một chiếc xe bị khóa trong tại bãi đỗ xe và một con dao nhíp trong đó phải bị buộc thôi học, tôi nghĩ chúng ta đã hơi thiếu lòng khoan dung thái quá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penknife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.