penicillin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penicillin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penicillin trong Tiếng Anh.

Từ penicillin trong Tiếng Anh có các nghĩa là penicillin, Pênixilin, kháng sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penicillin

penicillin

noun (penicillin)

You can make sure that I drink my penicillin tea.
Cô có thể bảo đảm tôi uống trà penicillin.

Pênixilin

noun

kháng sinh

noun

You could have made it in the 1920s; you wouldn't have had penicillin.
Bạn cho rằng như thế vào nhưng năm 1920; bạn sẽ không có thuốc kháng sinh

Xem thêm ví dụ

He said he was on penicillin.
Nó bảo nó dùng penicillin.
It is also used in penicillin G production and diclofenac production.
Nó cũng được sử dụng trong sản xuất penicillin G và sản xuất diclofenac.
It is semisynthetic and in the same class as penicillin.
Kháng sinh này là bán tổng hợp và trong cùng một lớp giống penicillin.
That was how quickly penicillin was produced and became one of the greatest medical advances of all time.
Đó là cách penicillin được sản xuất nhanh và là một trong những bước tiến y học bậc nhất.
You can make sure that I drink my penicillin tea.
Cô có thể bảo đảm tôi uống trà penicillin.
Leptospirosis is treated with antibiotics , such as doxycycline or penicillin , which should be given early in the course of the disease .
Bệnh leptospirosis được chữa bằng kháng sinh như doxycycline và penicillin , và phải được dùng trong thời gian đầu khi bệnh vừa phát .
This core has the molecular formula R-C9H11N2O4S, where R is the variable side chain that differentiates the penicillins from one another.
Lõi này có công thức phân tử R-C9H11N2O4S, với R là một chuỗi có sự khác biệt giữa các penicillin.
Before penicillin, the treatment was arsenic.
Trước khi có penicillin, cách chữa trị là thạch tín.
Penicillin was sold over the counter until the 1950s.
Penicillin được bán khắp nơi cho đến thập kỷ 1950.
It is not recommended in those with a history of penicillin allergy or those with syphilis involving the nervous system.
Chúng không được khuyến cáo sử dụng ở những người có tiền sử dị ứng với penicillin hoặc những người mắc bệnh giang mai liên quan đến hệ thần kinh.
The first test of penicillin, the first antibiotic, was three years in the future.
Thử nghiệm đầu tiên của penicillin, khánh sinh đầu tiên, là 3 năm sau.
Bacteriophages were heralded as a potential treatment for diseases such as typhoid and cholera, but their promise was forgotten with the development of penicillin.
Phage đã được báo trước sẽ là một giải pháp điều trị tiềm năng cho những bệnh như thương hàn và tả, nhưng triển vọng của chúng đã bị lãng quên cùng với sự phát triển của penicillin.
Today we remember him for his discovery of penicillin.
Ngày nay ông được nhớ tới với việc phát hiện ra penicillin.
Anaphylaxis to penicillin occurs once in every 2,000 to 10,000 courses of treatment, with death occurring in fewer than one in every 50,000 courses of treatment.
Chứng quá mẫn cảm với penicillin xảy ra một lần trong mỗi 2.000 đến 10.000 khóa điều trị, với tử vong xảy ra ít hơn mỗi 50.000 khóa điều trị .
I mean, I don' t have any penicillin
Ý tôi là tôi không có Pênicilin
That's a non-penicillin antibiotic.
Đó là loại kháng sinh không penicillin.
The discovery that had led to penicillin, for example, is one of the most fortunate accidents of all time.
Hãy lấy việc phát minh ra penicillin làm ví dụ, đó là một trong những sự cố đáng mừng nhất trong lịch sử.
Some bacteria figured out how to stay away from penicillin, and it went around sort of creating its little DNA information with other bacteria, and now we have a lot of bacteria that are resistant to penicillin, because bacteria communicate.
Một số loại vi khuẩn tìm ra cách kháng thuốc penicillin, và nó lan tỏa ra xung quanh trao đổi thông tin ADN của chúng với các vi khuẩn khác, và ngày nay chúng ta có rất nhiều loại vi khuẩn có khả năng kháng lại penicillin, bởi vì vi khuẩn truyền đạt thông tin ADN.
It all sort of started as a benign mistake, like penicillin.
Tất cả bắt đầu chỉ với một sai lầm nho nhỏ không ác ý, như penicillin.
Although a widely stated cross-allergic risk of about 10% exists between cephalosporins and penicillin, recent assessments have shown no increased risk for a cross-allergic reaction for cefuroxime and several other second-generation or later cephalosporins.
Mặc dù có khoảng 10% nguy cơ dị ứng chéo giữa cephalosporin và penicillin, những đánh giá gần đây đã cho thấy không có hiện tượng tăng nguy cơ phản ứng dị ứng chéo của cefuroxime và một số thuốc thế hệ thứ hai hay các nhóm cephalosporin thế hệ sau.
And I gave him a prescription for penicillin and sent him on his way.
Và tôi kê đơn - ni- xi- lin và cho anh ta đi.
Penicillin.
Penicillin.
In fact, it was predicted by Alexander Fleming, the man who discovered penicillin.
Thực tế, điều đó đã được dự đoán bởi Alexander Fleming, người đã tìm ra penicillin.
With research teams in the UK and some in the US, industrial-scale production of crystallized penicillin was developed during 1941–1944 by the USDA and by Pfizer.
Cùng với nhóm nghiên cứu ở Anh và một vài người từ Hoa Kỳ, việc sản xuất penicillin tinh thể hóa theo quy mô công nghiệp đã được phát triển trong suốt khoảng thời giaan 1941-1944 bởi Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ và Pfizer.
The route of administration of penicillin can have an effect on the development of side effects.
Các con đường truyền penicillin có thể có ảnh hưởng tác dụng phụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penicillin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.