penetrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penetrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penetrate trong Tiếng Anh.

Từ penetrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thâm nhập, lọt vào, nhìn xuyên qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penetrate

thâm nhập

verb

Internal lining must be blocking thermal or ground-penetrating radar.
Dây điện bên trong chắc đã chặn cảm ứng nhiệt hoặc là máy dò thâm nhập.

lọt vào

verb

They just penetrated the compound a little too easily.
Chúng vừa lọt vào khu nhà một cách hơi dễ dàng.

nhìn xuyên qua

verb

Xem thêm ví dụ

The pork is smoked over burning hay, allowing the smoke to penetrate the meat juices resulting in a flavour quite unlike regular pork and a meat that is somewhat chewier.
Thịt lợn được hun khói trên cỏ khô cháy, cho phép khói luồn sâu vào các loại nước ép thịt tạo ra một hương vị khá không giống như thịt lợn thông thường và thịt hơi dai hơn.
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured.
Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương.
(Job 38:9) During the first “day,” this barrier began to clear, allowing diffused light to penetrate the atmosphere.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
Space telescopes can be used to observe astronomical objects at wavelengths of the electromagnetic spectrum that cannot penetrate the Earth's atmosphere and are thus impossible to observe using ground-based telescopes.
Các kính viễn vọng không gian có thể được sử dụng để quan sát các vật thể thiên văn ở các bước sóng của phổ điện từ không thâm nhập được vào bầu khí quyển của Trái Đất và do đó không thể quan sát bằng kính thiên văn mặt đất.
One of their secure facilities was penetrated.
Một trong những cơ sở an ninh của họ bị đột nhập.
One partial exception was the penetration of religion.
Một phần ngoại lệ của việc này là sự xâm nhập của tôn giáo.
Now drugs have penetrated the lower schools.
Hiện nay ma túy đã len lỏi vào được các trường cấp thấp hơn.
Ground-penetrating radar.
Radar quét lòng đất.
Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
The resettlement plans were revived with new vigor in August 1937, ostensibly with the purpose of suppressing "the penetration of the Japanese espionage into the Far Eastern Krai".
Đến tháng 8 năm 1937, các kế hoạch tái định cư lại hồi sinh với sức sống mới, bề ngoài là nhằm mục đích ngăn cản "sự thâm nhập của gián điệp Nhật Bản vào các tỉnh Viễn Đông".
It can penetrate any hiding place to uncover wrongdoing among Jehovah’s people.
Án phạt ấy có thể xuyên qua bất cứ nơi lẩn trốn nào để vạch trần hành động sai trái trong vòng dân Đức Giê-hô-va.
At the same time, as the ruling Manchus had become increasingly sinicized and population pressure in China proper emerged, the dynasty began to abandon its earlier attempts to block Han Chinese trade penetration and settlement in the steppe.
Đồng thời, khi chính quyền Mãn Châu ngày càng trở nên trật tự và áp lực dân số ở Trung Quốc đã xuất hiện, triều đại bắt đầu từ bỏ các nỗ lực trước đó nhằm ngăn chặn sự thâm nhập thương mại của người Hán ở vùng thảo nguyên.
Defeating the Scythians, Cimmerians and Medes (again penetrating to Mt.
Đánh bại người Cimmerians và Medes (một lần nữa thâm nhập đến dãy núi Bikni).
In addition, the spacecraft was designed to provide data on the effects of the space environment on the operation of capacitor penetration detectors and solar cell power supplies.
Ngoài ra, tàu vũ trụ được thiết kế để cung cấp dữ liệu về ảnh hưởng của môi trường không gian đối với hoạt động của thiết bị dò tìm xâm nhập tụ điện và nguồn cung cấp năng lượng mặt trời.
They succeeded in penetrating the Boundary, but the Seeker killed them all
Họ đã xuyên phá Kết giới thành công, nhưng Tầm Thủ đã giết sạch họ
This process, called plucking, is caused by subglacial water that penetrates fractures in the bedrock and subsequently freezes and expands.
Quá trình này gọi là plucking, bị gây ra bởi nước của sông băng mà xuyên vào các khe nứt ở thềm đá rồi sau đó bị đóng băng và nở ra.
2 For verily the avoice of the Lord is unto all men, and there is none to bescape; and there is no eye that shall not see, neither cear that shall not hear, neither dheart that shall not be penetrated.
2 Vì thật vậy, atiếng nói của Chúa phán ra cho tất cả mọi người, và chẳng bmột ai tránh khỏi; và chẳng mắt nào không thấy, hoặc chẳng tai nào không nghe, hoặc chẳng ctim nào không thấu.
From 29 October to 3 December, she penetrated the dangerous harbor at Chinnampo to sweep mines, and carried out this difficult assignment so well as to earn the Navy Unit Commendation.
Từ ngày 29 tháng 10 đến ngày 3 tháng 12, nó xâm nhập vùng cảng nguy hiểm của Chinnampo để quét mìn, hoàn thành nhiệm vụ khó khăn này một cách hoàn hảo nên đã được tặng thưởng danh hiệu Đơn vị Tưởng thưởng Hải quân.
Then in the 1870’s, a group of sincere Christians began to engage in a penetrating study of the Bible.
Rồi vào thập niên 1870, một nhóm tín đồ chân thật của đấng Christ bắt đầu đào sâu vào Kinh-thánh.
The HEAT round for the Type 56 has a maximum range of 970 meters and will penetrate 100 mm of armor at an angle of 65 degrees.
Các đạn HEAT của Trung Quốc sử dụng cho pháo Type 56 có tầm bắn tối đa 976 m và xuyên được 100 mm giáp đồng nhất với góc tới 65 độ.
The interior received spall liners to reduce fragments if the armour is penetrated.
Bên trong xe tăng đã nhận được lót các tấm để giảm mảnh vỡ nếu áo giáp bị xuyên thủng.
After 2 months of escort duty, Lamson joined three other destroyers 29 November and penetrated 160 miles into enemy territory to bombard Madang, the main Japanese naval base on New Guinea.
Sau hai tháng làm nhiệm vụ hộ tống, nó gia nhập cùng ba tàu khu trục khác vào ngày 29 tháng 11 xâm nhập sâu 160 dặm (260 km) bên trong lãnh thổ đối phương để bắn phá Madang, căn cứ hải quân chủ lực của Nhật Bản tại khu vực New Guinea.
Communist members successfully penetrated the Sarawak United Peoples' Party (SUPP).
Tư tưởng Mao Trạch Đông cũng thâm nhập thành công một chính đảng mang tên Đảng Liên hiệp Nhân dân Sarawak (SUPP).
In cold regions, cattle penetrates the woods, consuming leaves and protecting itself from the cold.
Ở những vùng lạnh, bò tiến vào rừng, ăn lá cây và bảo vệ chính nó khỏi cái lạnh.
They found that Kim's skull had been split by a 20 centimeter-long tear-gas grenade which had penetrated from Kim's eyes to the back of his head, which indicated that the police had shot the tear gas to an angle less than 45 degrees, which could be fatal if shot directly at a person's face.
Một số người thị uy cố vào trong bệnh viện, họ phát hiện xương đầu của Kim Ju-yul bị một lựu đạn hơi cay dài 20 cm tách ra, xuyên từ mắt đến phía sau của đầu, cho thấy cảnh sát đã bắn hơi cay ở một góc dưới 45 độ, điều này có thể gây tử vong nếu bắn thẳng vào mặt của một người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penetrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.