penniless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penniless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penniless trong Tiếng Anh.

Từ penniless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không một xu dính túi, không tiền, không xu dính túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penniless

không một xu dính túi

adjective

For a year, we were penniless.
Trong suốt một năm chúng tôi không một xu dính túi.

không tiền

adjective

không xu dính túi

adjective

Poor fellow's penniless. I said he could come and stay here as long as he likes.
Một người bạn khó khăn không xu dính túi, anh đã bảo anh ấy đến và ở đây khi nào anh ấy thích.

Xem thêm ví dụ

Your protector had been distressed to see his elder brother marry a penniless young girl.
Người cha đỡ đầu của ông trước đó đã từng phiền lòng về cuộc hôn nhân của anh cả mình với một thiếu nữ không tài sản.
And besides, she had made it clear that she could not marry a penniless estate manager.
Và ngoài ra, cô rõ ràng là không thể cưới một người quản lí tài sản nghèo xơ xác.
They formed a new utility company, abandoning Tesla's company and leaving the inventor penniless.
Họ đã thành lập công ty mới, họ sa thải, từ bỏ công ty của Tesla và để lại cho nhà phát minh không một xu dính túi.
As my sister, you deserve better than a penniless man with no title, and a ridiculous name.
Là em ta, em xứng đáng có một người chồng tốt hơn gã nghèo và vô danh này với cái tên thật nực cười.
The penniless Belfast chancer, and the heir to his old man's millions.
Một kẻ cơ hội vô sản người Belfast và người thừa kế gia tài triệu đô của ông già.
Poor fellow's penniless. I said he could come and stay here as long as he likes.
Một người bạn khó khăn không xu dính túi, anh đã bảo anh ấy đến và ở đây khi nào anh ấy thích.
What on God's earth possessed you to leave the homeland where you obviously belong and travel unspeakable distances to become a penniless immigrant in a refined, highly-cultivated society that, quite frankly, could've gotten along very well without you?
Sao cậu lại từ bỏ quê hương, nơi rõ ràng cậu thuộc về mà đi một chặn đường quá xa, trở thành di dân nghèo đói, sống trong một xã hội văn minh và tao nhã, nói thật, không có cậu chúng tôi cũng ổn thôi.
Another notable role followed in the 2009 melodrama Will It Snow for Christmas?, as a penniless man whose family went bankrupt during the IMF crisis, and thus feels conflicted about falling for an heiress.
Một vai diễn gây chú ý khác là vào năm 2009 trong phim truyền hình Will It Snow for Christmas?, phim kể về cuộc đời một người đàn ông nghèo và gia đình của anh ta đã bị phá sản vì cuộc khủng hoảng tài chính IMF, và anh ta trở nên mẫu thuẫn vì xém chút nữa là được trở thành một người thừa kế.
I am penniless, illiterate, have no taste and no future
Không một xu dính túi, mù chữ, chả có thú vị, chả có tiền đồ.
There's not many men willing to marry a penniless orphan.
Không nhiều người muốn lấy 1 đứa mồ côi nghèo kiết xác đâu.
We have seen the fair daughters of American citizens insulted and abused in the most inhuman manner, and finally, we have seen fifteen thousand souls, men, women, and children, driven by force of arms, during the severities of winter, from their sacred homes and firesides, to a land of strangers, penniless and unprotected.
Chúng tôi đã thấy những người con gái xinh đẹp của các công dân Hoa Kỳ bị sỉ nhục và hành hạ theo cách dã man nhất, và cuối cùng, chúng tôi đã thấy mười lăm ngàn người đàn ông, đàn bà và trẻ con bị những người trang bị súng ống đuổi ra khỏi nhà cửa thiêng liêng và lò sưởi của họ trong hoàn cảnh mùa đông khắc nghiệt đến một vùng đất xa lạ, nghèo xơ xác và không được bảo vệ.
Any attempt to fight me will lead to litigation and leave you penniless.
Mọi nỗ lực chống lại tôi sẽ dẫn đến kiện tụng và lấy đi của anh không xu dính túi.
Capitaine Chevalle, the penniless Frenchman.
Capitaine Chevalle, " Người Pháp Cháy Túi ".
There they joined forces with Walter the Penniless, and moved on toward the Holy City, plundering as they went.
Ở đây họ nhập chung với đoàn quân của Walter Không Xu, rồi tiến về Thành Thánh, đi đến đâu cướp phá ở đó.
Penniless in Spain, del Pilar stopped the publication of La Solidaridad on November 15, 1895, with 7 volumes and 160 issues.
Thiếu thốn về tài chính ở Tây Ban Nha, del Pilar đã ngừng xuất bản La Solidaridad vào ngày 15 tháng 11 năm 1895 với 7 tập và 160 ấn bản.
The British government has seized control of his company and assets leaving you penniless, without any money.
Chính phủ Anh cũng đã giữ quyền sở hữu công ty và tài sản của ông ấy... ... để lại trò không một xu dính túi.
She liked the penniless me.
Cô thích các giải tôi.
However, we arrived there completely penniless and wondered how we would survive as pioneers.
Khi đến đó, chúng tôi không còn một đồng xu dính túi và lo lắng không biết mình có thể tiếp tục làm tiên phong được không.
But I'm penniless.
Nhưng tôi là giải.
Many good ideas can jump out in a day, but I'm penniless.
Nhiều ý tưởng hay có thể nhảy ra ngoài vào một ngày, nhưng tôi là giải.
You gave me all this and leaving yourself penniless?
Anh đưa hết tiền cho tôi.
It doesn’t say here that anyone threw his coin in the householder’s face and stormed off penniless, but I suppose one might have.
Thánh thư không nói rằng có người ném đồng tiền vào mặt người chủ đất và giận dữ bỏ ra về không lấy tiền, nhưng tôi nghĩ là có thể có người đã làm như vậy.
We visited a penniless and hungry widow.
Chúng tôi đến thăm một góa phụ nghèo xơ xácthiếu ăn.
I thought he was a penniless fellow.
Tôi nghĩ rằng ông là một đồng giải.
Without your marriage to Lord Barkis we shall be forced, penniless, into the street.
Mày mà không lấy ngài Barkis chúng ta sẽ bị tống ra đường, không xu dính túi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penniless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.