pensione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pensione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensione trong Tiếng Ý.

Từ pensione trong Tiếng Ý có các nghĩa là lương hưu, nhà khách, quán trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pensione

lương hưu

noun

Ha detto che la tua lista dei clienti e'come la pensione.
Bà ta nói danh sách khách hàng như là tài khoản lương hưu.

nhà khách

noun

Non ho una pensione.
Tôi không sở hữu một cái nhà khách.

quán trọ

noun

Xem thêm ví dụ

Cresce ancora il vivace lilla una generazione dopo la porta e architrave e davanzale ci sono più, svolgendo il suo dolce profumo di fiori di ogni primavera, per essere spennati dal viaggiatore meditare; piantato e curato una volta dalle mani dei bambini, di fronte al cortile di piazzole - ormai in piedi da wallsides in pensione pascoli, e dando luogo a nuovi ascendente foreste; - l'ultimo di quella stirp, sogliole superstite di quella famiglia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
“Quando andate in pensione, non decidete di prendervela comoda per un annetto.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Sapete, i due anni più pericolosi della nostra vita sono quello della nascita, per via della mortalità infantile, e l'anno in cui si va in pensione.
Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu.
Nessun prete in pensione disposto a farlo?
Không có tên nghị sĩ già nào sắp xếp cho à?
Al momento è in pensione ma mantiene l'incarico di professore onorario all'Università di Edimburgo.
Hiện tại ông đã nghỉ hưu và là giáo sư danh dự trường đại học Edinburgh.
Nel 1983 andai in pensione e mi trasferii in Francia, dove viveva mia figlia.
Năm 1983, tôi về hưu và chuyển đến Pháp, con gái tôi sống tại đây.
Ricordati che è in pensione.
À, đừng quên là ba em đã về hưu.
La protezione lavorativa non ha più coperto i lavoratori durante i primi due anni di lavoro, le pensioni sono state congelate e i sussidi per l'acquisto della prima casa sono diminuiti.
Luật bảo vệ nhân dụng không còn có giá trị cho nhân viên trong hai năm đầu làm việc, lương hưu sẽ bị đóng băng và các khoản trợ cấp dành cho người mua nhà lần đầu sẽ bị cắt giảm.
Dopo essere stati prigionieri di un monotono tran-tran o di una vita frenetica, molti non vedono l’ora di andare in pensione per godersi anni di relax e libertà.
Sau khi đã bị buộc vào một lề thói chán ngắt hay quay cuồng, nhiều người mong đợi đến ngày về hưu, mở đường cho những năm nhàn hạ và tự do.
In risposta, altri sostengono che molti dei fondi di investimento personale sono gestiti attraverso fondi pensione, quindi l'effetto di queste presunte barriere all'ingresso sarebbe minimo.
Đáp lại, những người khác cho rằng hầu hết các quỹ đầu tư tư nhân được quản lý thông qua các quỹ hưu bổng, bằng cách giảm thiểu tác động của các rào cản gia nhập giả định này.
5 Aspirate al servizio a tempo pieno: I giovani che stanno per diplomarsi, le casalinghe e coloro che hanno raggiunto l’età della pensione dovrebbero considerare seriamente la possibilità di fare i pionieri.
5 Vươn tới công việc phụng sự trọn thời gian: Các em tốt nghiệp trung học, các chị nội trợ và bất cứ người nào về hưu nên suy nghĩ nghiêm chỉnh về công việc tiên phong.
La tua pensione, la tua liquidazione.
Lương hưu, những ràng buộc.
Ha detto che la tua lista dei clienti e'come la pensione.
Bà ta nói danh sách khách hàng như là tài khoản lương hưu.
Sei in pensione?
Gác kiếm hả?
Sarò al sicuro nella Casa per Orsi in Pensione.
Ta sẽ an toàn trong căn nhà cho những con gấu già.
All’inizio a Madrid abitavamo in una squallida pensione.
Lúc đầu ở Madrid, chúng tôi sống trong một nhà trọ rất tồi tàn.
Penso di poter dire addio alla mia pensione.
Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt.
Se fate assegnamento su una pensione di vecchiaia o di invalidità, su rimborsi fiscali o assicurativi o su una miriade di pagamenti del genere, che riceviate o no i vostri soldi dipende dai computer.
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán.
In pensione ha scritto oltre 200 articoli, lavorando come consulente e scrittrice freelance.
Sau khi nghỉ hưu Hobby đã viết hơn 200 bài viết, làm việc như một nhà tư vấn và nhà văn khoa học tự do.
Nella parte orientale della città abitava un maggiore dell’esercito in pensione che non vedeva di buon occhio i testimoni di Geova anche se, con sua grande costernazione, suo figlio era Testimone.
Ở phía đông thành phố có một thiếu tá về hưu, hằng nuôi lòng ghét Nhân Chứng Giê-hô-va, dù chính con ông là Nhân Chứng, điều khiến ông không biết cư xử ra sao.
Beh, un uomo più anziano andrà in pensione
Để coi, một người đàn ông lớn tuổi hơn sẽ lo cho cô,
Una donna d’affari in pensione riferì: ‘Una sera la vedova dell’appartamento accanto bussò alla mia porta e spiegò che si sentiva sola.
Có lần một bà thương gia hưu trí kể lại: ‘Vào một tối nọ, một góa phụ ở cùng lầu đến gõ cửa nhà tôi, và nói là bà ta cô đơn.
Sono il primo sergente Lyn Cassady, Special Force, in pensione.
Tôi là trung sĩ Lyn Cassady, Lực lượng đặc biệt, đã nghỉ hưu.
Giusto? Solo vivere abbastanza a lungo per potermi ritirare con una bella pensione...
Chỉ cần sống đủ lâu để tới lúc về hưu, có một quỹ hưu trí đủ tốt và ở đó còn gì khácnu74a nào?
Sarò pure in pensione, ma presto ancora attenzione a quel che succede.
Tôi có thể đã nghỉ hưu, nhưng tôi vẫn còn tai mắt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.