riposo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riposo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riposo trong Tiếng Ý.
Từ riposo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự nghỉ, sự nghỉ ngơi, nghĩ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riposo
sự nghỉnoun Senza il lavoro, riposo e divertimento non hanno alcun significato. Nếu không có việc làm, thì sự nghỉ ngơi và thư giãn không có ý nghĩa gì hết. |
sự nghỉ ngơinoun Senza il lavoro, riposo e divertimento non hanno alcun significato. Nếu không có việc làm, thì sự nghỉ ngơi và thư giãn không có ý nghĩa gì hết. |
nghĩ ngơinoun Stabilire un programma ferreo dei pasti, delle vedette e del riposo. Thiết lập lịch trình ăn uống, theo dõi, và nghĩ ngơi. |
Xem thêm ví dụ
I cristiani entrano in questo “riposo di sabato” ubbidendo a Geova e perseguendo la giustizia basata sulla fede nel sangue versato da Gesù Cristo. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
Un luogo di sicurezza e riposo. Một nơi an toàn và nghỉ ngơi. |
Va bene, riposo. Được rồi, chú ý. |
E disse: ‘Farò questo: Demolirò i miei depositi e ne edificherò di più grandi, e vi radunerò tutto il mio grano e tutte le mie buone cose, e dirò all’anima mia: “Anima, hai molte buone cose accumulate per molti anni; prenditi riposo, mangia, bevi, rallegrati”’”. Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Stato di riposo durante il quale una persona è in stato di inattività e di incoscienza. Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được. |
▪ È appropriato che i testimoni di Geova si curino o si ricoverino presso ospedali o case di riposo gestiti da organizzazioni religiose? ▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không? |
Riposa: Cile. Phân bố: Malaysia. |
• Cosa significa oggi entrare nel riposo di Dio? • Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Prima di tornare nel suo luogo di riposo, Emily lamenta: «Gli esseri umani capiscono la vita mentre la vivono in ogni momento?» Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
Trovare riposo alle anime nostre comprende la pace di mente e di cuore, che è il risultato dell’apprendimento e dell’applicazione della dottrina di Cristo, come pure del diventare le mani tese di Cristo nel servire e aiutare il prossimo. Việc tìm ra sự yên nghỉ cho linh hồn chúng ta gồm có sự bình an trong tâm trí, tức là kết quả của việc học hỏi và tuân theo giáo lý của Đấng Ky Tô, cũng như trở thành đôi tay dang rộng của Đấng Ky Tô trong việc phục vụ và giúp đỡ người khác. |
Naomi voleva trovare per Rut “un luogo di riposo”, riferendosi alla sicurezza e alla protezione che una casa e un marito potevano garantire. Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại. |
Senza un'alimentazione appropriata, ormoni e riposo, l'organismo non sarà mai in grado di riparare le fibre muscolari lese. Nếu không có dinh dưỡng, hormone và nghỉ ngơi hợp lý, cơ thể bạn sẽ không có khả năng sửa chữa những sợi cơ bị tổn thương. |
Quando avete finito, parlate con i bambini del perché il Signore non voleva che gli Israeliti raccogliessero la manna nel giorno del riposo. Khi các anh chị em kể xong, hãy nói chuyện với các em về lý do tại sao Chúa không muốn dân Y Sơ Ra Ên nhặt ma na vào ngày Sa Bát. |
Un paziente a riposo utilizza solo il 25 per cento dell’ossigeno disponibile nel suo sangue. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. |
Ogni settimo anno il paese deve osservare un riposo sabatico, affinché il terreno riacquisti fertilità. Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
La mamma riposa là... Mẹ đang ở đó. |
Andando regolarmente nella stessa casa di riposo potremo renderci conto dei bisogni dei fratelli e delle sorelle d’età avanzata e, con il permesso del personale, prendere l’iniziativa di soddisfarli. Khi thường xuyên đến thăm một viện dưỡng lão nào đó, chúng ta sẽ biết anh chị cao niên của chúng ta cần những gì và có thể chủ động giúp đỡ với sự chấp thuận của nhân viên y tế. |
Concedersi il giusto riposo non dovrebbe essere un optional. Phải nghỉ ngơi đầy đủ. |
Ha testa arrotondata, luminosi occhi distanti, espressione arguta e orecchie erette, che si abbassano quando è a riposo. Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ. |
In qualsiasi momento, mentre dall’85 al 90 per cento dei capelli sono nella fase attiva, dal 10 al 15 per cento saranno nella fase di riposo e l’1 per cento nella fase di transizione. Vào bất cứ lúc nào, trong khi 85 đến 90 phần trăm tóc ở trong giai đoạn hoạt động, thì có 10 đến 15 phần trăm tóc sẽ ở trong giai đoạn nghỉ và một phần trăm ở trong giai đoạn chuyển tiếp. |
Gli esperti quindi consigliano di concedersi il riposo necessario e di fare moto regolarmente per alleviare lo stress. Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng. |
È da notare che Abraamo “fu chiamato ‘amico di Geova’” solo dopo che “ripose fede in Geova” (Giacomo 2:23). Điều đáng chú ý là sau khi “Áp-ra-ham đã đặt đức tin nơi Đức Giê-hô-va” thì được gọi là “bạn của Đức Giê-hô-va” (Gia-cơ 2:23). |
(Genesi 5:29) In armonia con questa promessa, al bambino fu posto nome Noè, che si pensa significhi “riposo” o “consolazione”. Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”. |
Il pugile a riposo Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi |
Quindi, un gruppo di noi ha cominciato a fare indagini, e abbiamo visto più di quattro mila e cinquecento residenti delle case di riposo di Newcastle, nell'area di Newcastle, e abbiamo scoperto che solamente uno su cento di loro aveva un piano sul da farsi quando il loro cuore avrebbe smesso di battere. Thế rồi một nhóm người chúng tôi bắt đầu làm một cuộc khảo sát, chúng tôi xem xét trong số bốn ngàn rưỡi nhà dưỡng lão tại Newcastle, hay trong khu vực Newcastle và phát hiện chỉ có một trong số một trăm người |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riposo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riposo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.