percorso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percorso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percorso trong Tiếng Ý.
Từ percorso trong Tiếng Ý có các nghĩa là quãng đường, tuyến đường, vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percorso
quãng đườngverb In quel breve lasso di tempo avrete percorso una distanza maggiore della lunghezza di un campo da calcio. Với thời gian đó bạn đã đi được một quãng đường dài hơn cả một sân bóng đá. |
tuyến đườngverb Non c'erano in realtà linee che mostravano i percorsi. Không có đường thẳng nào đại diện cho tuyến đường đi. |
vị trínoun immagazzinando il percorso di attivazione di tutte le cellule di posizione bằng cách lưu lại mẫu của sự phóng điện qua tất cả các tế bào vị trí của bạn |
Xem thêm ví dụ
Ancora più incredibile - ed è una cosa davvero sorprendente - è il prossimo passaggio che vi mostrerò, in cui andremo sotto la superficie del cervello per osservare il cervello vivente, le connessioni e i percorsi effettivi. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
All'ingresso di ogni porta c'è sempre la possibilità di scegliere un altro percorso. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
Ho preso del materiale dalla biblioteca che aveva "frutta" nel titolo e l'ho usato per fare un percorso in un frutteto con questi frutti della conoscenza. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Ci ha incoraggiato a scegliere ciò che è giusto, anche se rappresenta il percorso più difficile. Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn. |
Per alcuni sarà un percorso difficile: dovranno saltare e arrampicarsi su per un ripido dirupo alto 50 metri prima di raggiungere il nido. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
Avevano già percorso un po’ di strada, e Gesù mandò avanti alcuni discepoli in un villaggio samaritano per trovare un posto in cui riposare. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
Vince la prima coppia che termina il percorso. Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng. |
Mi ha parlato del suo percorso doloroso che l’ha portata da un’ottima condizione di salute fisica e mentale, e un matrimonio e una famiglia meravigliosi, alla malattia mentale, a una salute precaria e alla distruzione della sua famiglia—tutto ha avuto inizio con l’abuso di antidolorifici. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
Così iniziò il suo percorso nell'assumersi la responsabilità di comunicare il valore ai clienti e cambiare il suo messaggio. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
Troverai i dati del percorso in questa cartella. Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này. |
Non dista piu'di un miglio o due dal nostro percorso. Nó cách lộ trình của chúng ta chừng một hai dặm thôi. |
Siete arrivati a questa conferenza, avete intrapreso un percorso. Bạn đến hội nghị này, là trên một hành trình. |
Mi spiegarono che, con un po’ d’impegno e attenzione, e seguendo le indicazioni lungo il percorso, avevano raggiunto la loro destinazione. Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích. |
Antiche città, fortezze e tappe per carovane ritrovate nel deserto del Negheb, nell’Israele meridionale, indicano il tragitto percorso dai mercanti di spezie. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
Kaplan, trovaci un percorso alternativo. Kaplan, tìm lối đi khác xem sao. |
Tuttavia, possiamo tornare indietro e alterare la nostra relazione, riconsiderare la nostra relazione nei confronti di persone ed eventi passati, i percorsi neurali possono cambiare. Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi. |
E una volta costruito questo percorso, collegherà il South Bronx con Randall's Island Park che si estende per oltre 400 acri. Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall. |
Quando si sciolgono non muoiono; non è una fine, ma un proseguimento del loro percorso nel ciclo della vita. Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng. |
Possa ognuno di noi terminare il percorso che ha cominciato. Cầu xin cho mỗi người chúng ta tiếp tục cuộc sống môn đồ mà mình đã bắt đầu. |
Lascia ai membri del tempo per meditare sul loro percorso e per parlare dei modi in cui possiamo aiutare e incoraggiare gli altri nel loro “viaggio” per ritornare dal Padre Celeste. Cho các tín hữu thời gian để suy ngẫm về những con đường riêng của họ và thảo luận cách thức chúng ta có thể giúp đỡ và khuyến khích những người khác trong “cuộc hành trình” của họ trở về với Cha Thiên Thượng. |
Vuole ingannarci affinché alcuni tra noi si perdano lungo il percorso che ci riporta alla nostra dimora celeste. Nó muốn đánh lừa chúng ta để một số người trong chúng ta sẽ bị lạc lối trong cuộc hành trình trở về căn nhà thiên thượng. |
E'un miracolo che i nostri percorsi non si siano mai incrociati prima. Thật lạ là trước đây ta lại không gặp nhau nhỉ. |
In termini pratici ciò significa che se esercitate i vostri sforzi migliori — e ciò comprende affrontare un processo completo di pentimento con l’aiuto del vescovo o presidente di ramo per ricevere il perdono dei peccati e intraprendere un percorso di recupero che includa il coinvolgimento di consulenti professionali e, se possibile, un gruppo di sostegno per superare la dipendenza — se farete queste cose, il potere dell’Espiazione (che nel Bible Dictionary è descritto come un mezzo divino di aiuto e forza2) vi assisterà nel superare le pulsioni legate alla dipendenza da pornografia e, nel tempo, nel guarire dai suoi effetti corrosivi. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
Questa intera collezione, Wanderers, dai nomi ispirati ai pianeti, non riguarda a mio parere la moda in sé, ma ci ha dato l'opportunità di meditare sul futuro del nostro percorso su questo pianeta e non solo, di unire l'analisi scientifica e molto mistero e di abbandonare l'era della macchina per una nuova era di simbiosi tra il nostro corpo, i microorganismi che vi abitano, i nostri prodotti e persino gli edifici. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
Avanzerete con loro lungo il percorso che conduce alla dimora di una famiglia eterna. Các anh em sẽ đi với họ dọc trên con đường dẫn đến một mái gia đình vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percorso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới percorso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.