percorrere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percorrere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percorrere trong Tiếng Ý.
Từ percorrere trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi, đi khắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percorrere
điverb Proviamo a capire quanto ci mette una macchina da corsa a percorrere una certa distanza. Hãy tính thời gian để một chiếc xe đi được khoảng cách nhất định. |
đi khắpverb Hinckley, percorre la terra e ci fornisce una guida per il nostro tempo. Hinckley, đi khắp nơi trên thế gian để cung ứng những lời chỉ dẫn cho thời của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
In altri luoghi ancora gli operai nel campo sono così numerosi che c’è poco territorio da percorrere. Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng. |
Dato che vi ama, Egli vi fornirà l’aiuto di cui avete bisogno per percorrere la strada in salita che riporta alla Sua presenza. Vì yêu thương các chị em, nên Ngài sẽ cung ứng sự giúp đỡ mà các chị em cần để tự mình đi và giúp những người khác đi lên dọc trên con đường trở lại nơi hiện diện của Ngài. |
Quando, però, studiamo il piano del Padre Celeste e la missione di Gesù Cristo, comprendiamo che il Loro unico obiettivo è la nostra felicità eterna e il nostro progresso eterno.13 Sono felici di aiutarci, quando chiediamo, cerchiamo e bussiamo.14 Quando esercitiamo la fede e accettiamo umilmente le Loro risposte, ci liberiamo dalle maglie delle incomprensioni e dei pregiudizi, e ci può essere mostrata la via da percorrere. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
Il nostro obiettivo principale era percorrere quanto più territorio possibile e distribuire agli interessati il maggior numero di pubblicazioni. Mục tiêu chính của chúng tôi là rao giảng càng nhiều khu vực càng tốt và cố gắng phân phát nhiều ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh cho những người chú ý. |
Le mie tre decisioni mi hanno fatto percorrere un cammino diverso. Ba quyết định của tôi lại mang đến con đường khác. |
Come per Abrahamo, neanche la sua è stata una strada facile da percorrere, ma si è spinta innanzi. Cũng như đối với Áp Ra Ham, con đường em đi cũng không phải dễ dàng, thế mà em vẫn tiến tới. |
Abbiamo una lunga, lunga strada da percorrere. Vụ này sẽ lâu, rất lâu đấy. |
E'bello seguire la giusta via, ma sara'molto difficile farla percorrere anche al tuo esercito. Đường chính rất đẹp, nhưng b65 hạ sẽ gặp nhiều khó khăn khi dần binh tới đó. |
Possono percorrere grandi distanze librandosi in aria senza nemmeno battere le ali. Chúng có thể bay lượn lâu mà không cần vỗ cánh. |
Renderemo il cammino delle attività violente in politica difficile da percorrere. Chúng ta sẽ làm cho con đường chuyển từ các hoạt động bạo lực sang chính trị khó đi hơn. |
Se ci sembra difficile percorrere il territorio di frequente, può non essere sempre colpa delle persone. Có lẽ không phải lúc nào chủ nhà cũng là nguyên nhân gây khó khăn cho khu vực được thường xuyên rao giảng. |
Percorrere Israele in mountain bike è una cosa che faccio con grande passione e dedizione. Môn xe đạp leo núi ở Israel là điều tôi làm với niềm đam mê và sự tận tâm. |
Presta attenzione alla strada maestra, alla via che dovrai percorrere. Hãy chú tâm đến đường cái, là con đường ngươi phải đi. |
Hanno invaso il suo fegato, inviando cellule morte dello stesso a percorrere il suo organismo. đẩy các tế bào chết vào mạch bạch huyết. |
* Per percorrere un’unica orbita di queste dimensioni ci possono volere ben più di dieci milioni di anni! * Xét những khoảng cách đó, bay chỉ một vòng quỹ đạo có thể mất đến hơn hẳn mười triệu năm! |
Nel percorrere un territorio lavorato spesso, potreste voler scegliere un argomento diverso da quello suggerito dal Ministero del Regno. Khi làm việc ở những khu vực được rao giảng thường xuyên, bạn có thể muốn chọn một đề tài khác với đề tài trong Tờ Thánh Chức Nước Trời. |
14 A questo punto l’angelo di Geova disse a Filippo di percorrere la strada che portava da Gerusalemme a Gaza. 14 Bấy giờ, thiên sứ của Đức Giê-hô-va bảo Phi-líp đi dọc theo con đường từ Giê-ru-sa-lem đến Ga-xa. |
Non osano farci percorrere Ia strada principale. Họ không dám đưa chúng tôi đi bất cứ đâu bằng đường chính. |
Così possiamo percorrere la strada che è davanti a noi. Nhờ thế, ta mới có thể chèo lái trong hành trình trước mắt. |
E se ne avessimo la voglia e l’energia, potremmo prendere uno dei sentieri che si addentrano fra i monti e che si possono percorrere solo a piedi. Còn nếu muốn và có sức dẻo dai, thì chúng ta đi theo một con đường mòn vào trong những vùng núi chỉ có thể đến bằng đường bộ. |
Questa conferenza generale è stata convocata in un momento in cui vi è tanta confusione e tanto pericolo che i nostri giovani sono nel dubbio su quale strada percorrere. Đại hội trung ương này được triệu tập vào lúc có rất nhiều cảnh hỗn loạn và nguy hiểm mà những người trẻ tuổi của chúng ta tự hỏi họ phải sống như thế nào. |
“Sono decisa a rimanere sulla via che Geova vuole farmi percorrere”, spiega. Chị cho biết: “Tôi quyết tâm gắn bó với đường lối mà Đức Giê-hô-va muốn tôi đi. |
Sapevamo che, se avessimo consegnato a Lui il nostro cuore, se ci fossimo fidati di Lui e se ci fossimo sforzati con tutta l’energia della nostra anima di percorrere il sentiero del discepolato, avremmo potuto essere purificati e saremmo potuti entrare ancora una volta alla presenza del nostro amato Padre nei cieli. Chúng ta biết rằng nếu chúng ta dâng hiến lòng mình lên Ngài, tin cậy Ngài, và cố gắng với tất cả mãnh lực của lòng mình để bước đi theo con đường môn đồ, thì chúng ta có thể được tẩy sạch và một lần nữa bước vào nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng yêu quý. |
Quando devono percorrere strade affollate sono prese dal terrore al pensiero di cadere o di essere aggredite da malviventi. Khi họ phải ra ngoài đường phố đông người, họ kinh khiếp khi chỉ nghĩ đến việc bị trộm làm hại hay tấn công. |
Il sentiero che abbiamo scelto di percorrere è angusto. Con đường mà chúng ta đã chọn để bước đi là hẹp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percorrere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới percorrere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.