perciò trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perciò trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perciò trong Tiếng Ý.
Từ perciò trong Tiếng Ý có các nghĩa là bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perciò
bởi vậyconjunction E il gusto è diverso dall'appetito e perciò non c'entra con la morale, vero? Và vị giác không giống như sự ngon miệng... và bởi vậy không phải là vấn đề đạo đức, đúng không? |
cho nênadverb Non sei un eroe, perciò non ti preoccupare. Anh không phải anh hùng, cho nên đừng lo lắng gì. |
vì thếadverb E, guarda, hanno un sistema a votazione, perciò manderemo — Và chúng ta biết Wikipedia có một quy trình bỏ phiếu, vì thế chúng ta sẽ gửi — |
vậy thìadverb Solo che tu lo fai per un Paese, perciò non devi ammettere che ti piaccia. Cô làm nó vì đất nước của mình, vậy thì không cần cô phải nhìn nhận là cô thích nó. |
Xem thêm ví dụ
Perciò, mentre Gesù e gli apostoli insegnarono che egli era “il Figlio di Dio”, furono teologi successivi a elaborare il concetto di “Dio il Figlio”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Perciò montammo una tenda sul terreno nella fattoria di una persona interessata. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
È un problema difficile perché l'acqua fuoriesce, ma riesce a farlo. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Lee Cronin: Molti pensano che ci siano voluti milioni di anni perché la vita cominciasse. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Perché vuole farmi delle domande su mio padre? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
Sai perché? Anh có biết tại sao không? |
Ovviamente lei non sapeva perché piangevo, ma in quel preciso momento decisi di non commiserarmi più e di non rimuginare su pensieri negativi. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Perchè ha scelto me? Sao ông lại chọn tôi? |
Mi ha ricordato che il motivo per cui nostro padre... ha vietato che andassimo con lui al duello, era perché potessimo vendicarlo. Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng. |
Di nuovo, senza capire il perchè, provai uno strano dispiacere. Và lần nữa, chẳng hiểu tại sao, tôi cảm thấy một mối sầu kỳ quặc. |
Con che spirito presentiamo il nostro messaggio, e perché? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
Potresti sentirti ispirato a chiedere a una persona in particolare di condividere i propri pensieri o sentimenti, magari perché ha una prospettiva che per gli altri potrebbe essere utile ascoltare. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Perché me? Sao lại là tôi. |
Tra parentesi, la sera prima ero stato accusato di essere la causa della condizione degli altri prigionieri perché non mi univo alle loro preghiere a Maria Vergine. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Perciò potrebbero confondersi a causa delle luci dei grattacieli. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Insisteva che giocassi a bocce con lui, anche se non era il mio gioco preferito, perché lo metteva di buon umore”. Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
Sai, è una vergogna, perchè io voglio bene a questo ragazzo come un fratello. Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình. |
Tuttavia non devono essere messi a morte, perché lei non era ancora stata liberata. Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do. |
Perchè non hai chiamato l'altra volta? Sao lần trước anh không gọi thế?. |
Perché non cominciate con lo scoprire quali lingue straniere si parlano comunemente nel vostro territorio? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Perchè mischieremmo il piacere con il lavoro. Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc. |
Non so perchè, ma la squadra non é ancora tornata. Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
Vattene a letto e riposare, perché tu hai bisogno. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Perché uno dei migliori ciclisti del Giappone ha lasciato l’agonismo per servire Dio? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
Perché abbiamo fatto una cosa simile? Tại sao chúng ta luôn làm thế? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perciò trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới perciò
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.