pérenniser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pérenniser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pérenniser trong Tiếng pháp.

Từ pérenniser trong Tiếng pháp có các nghĩa là vĩnh cửu hóa, làm tồn tại mãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pérenniser

vĩnh cửu hóa

verb (hiếm) vĩnh cửu hóa)

làm tồn tại mãi

verb

Xem thêm ví dụ

Il a aussi préparé des temples où nous pouvons emporter les noms que nous trouvons et pérenniser notre rassemblement grâce aux ordonnances de scellement.
Và Ngài đã cung cấp đền thờ nơi mà chúng ta có thể mang đến những cái tên chúng ta tìm thấy và làm cho việc quy tụ của chúng ta thành vĩnh cửu qua các giáo lễ gắn bó.
Nous voulons pérenniser un écosystème de publicité numérique sain, fiable et transparent, et aussi efficace pour les utilisateurs que pour les annonceurs et les éditeurs.
Chúng tôi muốn tạo ra một hệ sinh thái quảng cáo kỹ thuật số lành mạnh, một hệ thống đáng tin cậy và minh bạch, đồng thời hoạt động vì người dùng, nhà quảng cáo và nhà xuất bản.
D’ailleurs, sous l’inspiration divine, il a donné des conseils qui aident les couples à faire face aux réalités de la vie conjugale et à pérenniser leur union.
Thay vì thế, ông được soi dẫn để đưa ra lời khuyên hầu các cặp sắp kết hôn thấy rõ cuộc sống hôn nhân như thế nào và giúp họ gắn bó với nhau suốt đời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pérenniser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.