pérennité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pérennité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pérennité trong Tiếng pháp.

Từ pérennité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tính lâu dài, tính lâu đời, tính vĩnh cửu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pérennité

tính lâu dài

noun

tính lâu đời

noun

tính vĩnh cửu

noun

Xem thêm ví dụ

Mais en réalité, c’est de la pérennité de la terre qu’il est question ici, pas de son immobilité.
Trái đất sẽ không bao giờ bị ‘rúng động’ đến độ biến mất, hay là bị tiêu diệt, như các câu Kinh-thánh khác xác nhận (Thi-thiên 37:29; Truyền-đạo 1:4).
2 Peu de temps avant la mort de Jésus, la Bible nous montre ses disciples parlant des grands bâtiments du temple de Jérusalem, dont ils considéraient avec admiration les proportions et l’apparente pérennité.
2 Kinh-thánh cho chúng ta biết chẳng bao lâu trước khi Chúa Giê-su chết, các môn đồ ngài bàn luận về đền thờ nguy nga tại Giê-ru-sa-lem. Họ trầm trồ về kích thước và sự có vẻ vững chắc của đền này.
Ces risques affectent directement la viabilité et la pérennité de cette nation.
Chúng đe dọa trực tiếp đến sự phát triển bền vững và lâu dài của đất nước.
Ainsi, en 938 et 965, il semble que la Longobardie soit unie au thème de Calabre, bien que la pérennité de cette union reste floue.
Năm 938 và 956, nó cũng xuất hiện hợp nhất với thema Calabria, mặc dù khoảng thời gian sắp xếp này vẫn chưa được rõ ràng.
« La pérennité de ce royaume et les révélations qui l’ont fait naître sont des réalités absolues.
Tính cách vĩnh viễn của vương quốc này và những điều mặc khải mà vương quốc này mang đến sự hiện hữu thì hoàn toàn có thật.
M.Wayne aime venir s' assurer de la pérennité de sa rente, mais...... c' est embarrassant!
Tôi biết là ngài Wayne rất muốn nghe bản báo cáo tài chính... nhưng nói ra thật xấu hổ
Cela conféra immédiatement au camp de forçats une atmosphère de pérennité.
Điều này lập tức tạo cho trại giam một bộ mặt lâu dài.
M. Wayne aime venir s'assurer de Ia pérennité de sa rente, mais... dest embarrassant!
Tôi biết ông Wayne tò mò về việc quỹ ủy thác của ông ấy được bổ sung như thế nào nhưng nói trắng ra thì điều này thật đáng hổ thẹn.
Isaïe met en opposition la brièveté de la vie de l’homme avec la pérennité de la “ parole ” de Jéhovah, son dessein déclaré.
(Thi-thiên 103:15, 16; Gia-cơ 1:10, 11) Ê-sai đối chiếu giữa sự nhất thời của đời người với sự vĩnh cửu của “lời” Đức Chúa Trời, hay là ý định Ngài đã phán ra.
Nous, robots, assurerons la pérennité de l'humanité.
Người máy sẽ tiếp tục bảo vệ sự tồn vong của con người...
Conscients que d’éventuels conflits avec Rome risquaient de compromettre la transmission de la loi orale, Yehouda ha-Nassi décida de la doter d’une structure qui assurerait sa pérennité.
Ý thức rằng các cuộc đụng độ trong tương lai với chính quyền La Mã có thể gây nguy hại đến việc truyền đạt luật truyền khẩu, Judah ha-Nasi quyết tâm lập một cấu trúc cho luật truyền khẩu để bảo đảm sự tồn tại của nó.
En quels termes Isaïe met- il en opposition la brièveté de la vie de l’homme avec la pérennité de la “ parole ” de Dieu ?
Ê-sai đã đối chiếu tính chất nhất thời của đời người với sự vĩnh cửu của “lời” Đức Chúa Trời như thế nào?
En quoi l’attachement à Dieu contribue- t- il à la pérennité et au bonheur d’un mariage ?
Sự tin kính giúp hôn nhân hạnh phúc lâu bền như thế nào?
Les modèles climatiques indiquent que l'accroissement des radiations atteignant la Terre aura probablement des conséquences dramatiques sur la pérennité de son climat « terrestre », notamment la disparition des océans.
Các mô hình khí hậu chỉ ra rằng việc các tia phóng xạ chạm đến Trái Đất nhiều hơn sẽ tạo nên các hậu quả khủng khiếp, bao gồm sự biến mất của các đại dương.
19 Tandis qu’ils s’appliquaient à ne faire qu’un avec la nature, les taoïstes furent fascinés par sa pérennité et par son pouvoir de régénération.
19 Trong cố gắng hội nhập vào thiên nhiên, Lão Giáo cuối cùng đặc biệt chú ý đến sự trường cửu và khả năng phục hồi của thiên nhiên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pérennité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.