perfectionner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfectionner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfectionner trong Tiếng pháp.

Từ perfectionner trong Tiếng pháp có các nghĩa là cải tiến, hoàn thiện, cải thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfectionner

cải tiến

verb

On aura le temps de le perfectionner en Chine.
Chúng tôi có rất nhiều thời gian cải tiến ở Trung Quốc.

hoàn thiện

verb

Ils se saluent avec une danse spéciale qu'ils ont perfectionnée au cours des ans
Chúng chào nhau bằng điệu khiêu vũ đặc biệt mà chúng đã hoàn thiện trong nhiều năm.

cải thiện

verb

Xem thêm ví dụ

Comme tous les grands seigneurs de cette époque, il montait à cheval et faisait des armes en perfection.
Cũng như các đại lãnh chúa thời ấy, anh cưỡi ngựa và sử dụng vũ khí thuộc loại thiện nghệ.
Elles atteignent un degré d’économie et de perfectionnement que leur envieraient les spécialistes de la guerre aérienne.”
Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm.
(Romains 5:19). Depuis les cieux, Jésus, le Grand Prêtre de Dieu, emploiera la valeur de son sacrifice humain parfait pour porter à la perfection tous les hommes obéissants, y compris des milliards de ressuscités, ce qui leur ouvrira la perspective de jouir d’un bonheur éternel sur une terre transformée en paradis.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Il ne pense qu'à se perfectionner.
Một người chỉ quan tâm tới việc rèn luyện kiếm pháp của mình.
Et je peux en effet sentir chez ce sportif la passion du combat et un vif attachement à une technique qu’il a affinée, perfectionnée.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Sa domination rendra possible la vie éternelle dans la perfection, perspective qui est en elle- même une raison suffisante de continuer à se réjouir.
Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng.
Toujours à propos de ce qui a permis à Jésus d’endurer, Paul nous indique la voie à suivre quand il écrit : “ Courons avec endurance la course qui est placée devant nous, tandis que nous avons les yeux fixés sur l’Agent principal de notre foi et Celui qui la porte à la perfection : Jésus.
Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2).
Ce n’est que si les défunts peuvent être ramenés à la vie et recevoir l’aide nécessaire pour parvenir à la perfection que seront complètement effacées les suites désastreuses du péché.
Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ.
6 Sur terre, Jésus Christ a imité son Père à la perfection pour ce qui est de la miséricorde.
6 Trong thời gian ở trên đất, Chúa Giê-su cũng noi gương Cha ngài cách hoàn hảo trong việc thể hiện lòng thương xót.
« Ce sont les justes parvenus à la perfection par l’intermédiaire de Jésus, le médiateur de la nouvelle alliance, qui accomplit cette expiation parfaite par l’effusion de son sang » (D&A 76:65, 68-69).
“Đây là những người công minh được vẹn lành nhờ Giê Su là Đấng trung gian của giao ước mới, Đấng đã làm nên sự chuộc tội hoàn hảo này bằng sự đổ máu của chính Ngài” (GLGƯ 76:65, 68–69).
En nous ‘ débarrassant de tout poids ’ et en ‘ courant avec endurance la course qui est placée devant nous ’, ayons “ les yeux fixés sur l’Agent principal de notre foi et Celui qui la porte à la perfection : Jésus ”.
Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”.
Imaginez- vous vivant sur une terre verte — votre terre — cultivée, aménagée et soignée à la perfection.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
Celui-là à boosté ma carrière, la définition même de la perfection:
Đây là cả sự nghiệp của tôi, định nghĩa của sự hoàn hảo:
Les fardeaux donnent des occasions d’exercer des vertus qui contribuent à notre perfection finale.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc
6 Michael Denton écrit encore: “Ce qui milite si fortement contre l’idée de hasard, c’est le caractère universel de la perfection: le fait que partout où l’on regarde, à quelque échelle que ce soit, on trouve une élégance et une ingéniosité d’une qualité absolument transcendante.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
15 Malheureusement, nos premiers parents, jugeant qu’ils n’avaient pas besoin de la domination divine, optèrent pour la voie de l’indépendance, ce qui leur fit perdre la perfection.
15 Đáng buồn thay, cha mẹ đầu tiên của chúng ta đã quyết định không cần đến sự cai trị của Đức Chúa Trời, và chọn sống độc lập với Ngài.
Le terme saints est communément utilisé pour désigner les personnes qui ont atteint un état élevé de sainteté voire la perfection.
Từ Thánh Hữu thường được sử dụng để chỉ những người đã đạt được một trạng thái gia tăng của sự thánh thiện hoặc thậm chí còn là hoàn hảo nữa.
Ils représentent les dispositions que Jéhovah a prises par l’intermédiaire de Jésus Christ pour ramener l’humanité à l’état de perfection originelle.
Đúng hơn, cây và sông tượng trưng cho những điều Đức Chúa Trời cung cấp qua Chúa Giê-su Christ nhằm khôi phục tình trạng hoàn hảo ban đầu của con người.
Les fardeaux donnent des occasions d’exercer des vertus qui contribuent à notre perfection finale.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc.
De plus, un dialecte local, le nama, ne disposait pas de mots pour exprimer des notions aussi courantes que “ perfection ”.
Ngoài ra, một tiếng địa phương là tiếng Nama thiếu chữ nói về những khái niệm thường dùng trong ấn phẩm của chúng ta, chẳng hạn như “hoàn toàn”.
119:96 — Que faut- il comprendre par ‘ une fin à toute perfection ’ ?
119:96—“Sự cùng-tận của mọi vật trọn-vẹn” có nghĩa gì?
La perfection n’est pas de ce monde, mais nous exerçons notre foi au Seigneur Jésus-Christ et nous respectons nos alliances.
Sự toàn hảo không đến trong cuộc sống này, nhưng chúng ta sử dụng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tuân giữ các giao ước của mình.
Utilisez-la pour accélérer votre progression vers la perfection.
Hãy sử dụng công nghệ để giúp các em tiến triển đến sự hoàn hảo.
Cependant, les gens qui vivaient à cette époque étaient plus proches de la perfection originelle d’Adam, et c’est apparemment pour cette raison qu’ils ont joui d’une longévité plus importante que les générations suivantes.
Tuy nhiên, loài người trong thời kỳ đó sống gần hơn với sự hoàn toàn lúc ban đầu của A-đam, và dường như vì lý do này họ thọ hơn nhiều so với những người sinh ra sau thời đó.
Jésus est “ l’Agent principal de notre foi et Celui qui la porte à la perfection ” ; pourquoi est- il important de bien comprendre ce rôle ?
Tại sao việc chúng ta hiểu vai trò của Chúa Giê-su là “cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” là thiết yếu?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfectionner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.