perfezionare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfezionare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfezionare trong Tiếng Ý.

Từ perfezionare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cải tiến, hoàn thiện, cải thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfezionare

cải tiến

verb

Si stanno anche perfezionando metodi per trovare e preparare i nomi per il tempio.
Các phương pháp để tìm ra và chuẩn bị tên cho các giáo lễ đền thờ cũng đang cải tiến.

hoàn thiện

verb

Si salutano con la danza speciale che hanno perfezionato nel corso degli anni.
Chúng chào nhau bằng điệu khiêu vũ đặc biệt mà chúng đã hoàn thiện trong nhiều năm.

cải thiện

verb

Questo significava considerare ogni particolare, dal perfezionare
Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ

Xem thêm ví dụ

Puoi utilizzare una di queste opzioni per perfezionare la ricerca in Drive:
Để tinh chỉnh nội dung tìm kiếm của bạn trên Drive, hãy sử dụng một cụm từ tìm kiếm với một trong các tùy chọn sau:
I ragazzi spendono ore ogni giorno su idee e tra di loro tramite degli schermi ma raramente hanno l'opportunità di perfezionare le loro capacità di comunicazione interpersonale.
Bọn trẻ dành hàng giờ mỗi ngày tương tác với ý tưởng và với nhau thông qua màn hình nhưng tụi nhỏ rất ít có cơ hội được trau dồi kỹ năng giao tiếp.
In una occasione, Humphries rovinò inavvertitamente la traccia strumentale base di Shine On, un pezzo che Waters e Mason avevano passato molte ore a perfezionare, con vari effetti eco.
Vô tình một lần Humphries đã làm lộ phần nhạc nền của ca khúc "Shine On" mà Waters và Mason đã cùng nhau chuẩn bị suốt nhiều giờ, vì thế toàn bộ ca khúc đã phải tiến hành thu âm lại.
Ho iniziato a sperimentare, a fare modelli, a parlare con gli esperti del settore, ottenendo il loro feedback, e a perfezionare, così ho continuato a perfezionare durante la notte e nei weekend per oltre cinque anni.
Tôi bắt đầu thử nghiệm, làm mô hình, nói chuyện với các chuyên gia, nghe phản hồi từ họ, điều chỉnh, tiếp tục điều chỉnh và điều chỉnh hàng đêm liền và vào các ngày cuối tuần trong hơn năm năm.
(Efesini 4:27) La persona turbata vede soltanto le debolezze umane del suo fratello, invece di perdonarlo “settantasette volte”, e non usa queste situazioni difficili per perfezionare le qualità cristiane.
Người bị va chạm chỉ nhìn thấy nơi các anh em toàn là sự yếu kém của con người, thay vì tha thứ họ “bảy mươi lần bảy”, và không chịu dùng những khó khăn đó làm cơ hội để trau dồi những đức tính của tín đồ đấng Christ (Ma-thi-ơ 18:22).
56 persone sono morte per perfezionare questa ricetta.
56 người đã chết để hoàn thiện nó.
Aggiungi più filtri ai rapporti per perfezionare ulteriormente i dati.
Hãy thêm nhiều bộ lọc vào báo cáo để tinh chỉnh thêm dữ liệu của bạn.
O Jenny, madre single di due bambini e vuole perfezionare le sue capacità in modo che possa finire di studiare per il suo master.
Hay Jenny, người mẹ đơn thân có hai con và muốn trau dồi kỹ năng của mình để cô ấy có thể quay lại và hoàn thành chương trình thạc sỹ.
A quanto pare però Barnaba guardò oltre quel comportamento inopportuno e in seguito colse l’occasione di perfezionare il suo addestramento (Atti 15:37-39).
Dù đã thấy cách cư xử không kiên định của Mác, nhưng sau đó Ba-na-ba vẫn nắm lấy cơ hội để huấn luyện Mác (Công 15:37-39).
Dopo un po', abbiamo iniziato a perfezionare il progetto.
Sau một thời gian, chúng tôi thực sự đã cải tiến được thiết bị này.
In seguito Pearson continuò a perfezionare la teoria.
Einstein kiên nhẫn tiếp tục tìm kiếm lý thuyết hoàn chỉnh.
E disse: "Più leggero sarà il tuo tocco, migliore diventerai nel perfezionare e arricchire la tua performance.
Ông nói:"Sự dung cảm càng nhẹ nhàng, bạn sẽ càng cải thiện và làm phong phú việc diễn của mình .
Un'altra paura politica della natura umana è che, se siamo tabule rase, possiamo perfezionare l'umanità: è l'antico sogno di perfezionare la nostra specie attraverso l'ingegneria sociale attraverso l'ingegneria sociale.
Một nỗi sợ hãi chính trị của bản chất con người là nếu chúng ta đều là bảng trắng, chúng ta có thể hoàn thiện nhân loại giấc mơ lâu đời của sự hoàn hảo của loài người chúng ta thông qua kỹ thuật xã hội.
Un locale istituto cinese offrì a tre studenti una borsa di studio per permettere loro di andare all’estero a perfezionare la conoscenza della lingua.
Một cơ quan của người Hoa tại địa phương tặng học bổng cho ba học viên để đi học thêm tiếng Hoa ở nước ngoài.
Di norma, questo significa parlare di persona con le persone e a volte fare delle cose insieme, non soltanto perfezionare le vostre capacità di messaggiare.
Điều đó thường có nghĩa là nói chuyện trực tiếp với người khác và đôi khi cùng nhau làm việc chung, chứ đừng tập trung vào việc gõ tin nhắn trên điện thoại.
Questo significava considerare ogni particolare, dal perfezionare lo spazzolino limato da meno di due grammi, al lavorare con uno dei migliori nutrizionisti al mondo per sviluppare da zero una strategia nutrizionale completamente nuova e rivoluzionaria: 6,000 calorie al giorno.
Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày.
Per cui, per essere umani nel senso più alto del suo significato, e nel senso più gioioso, dobbiamo essere veri ambasciatori dell'alito divino che è dentro di noi e cercare di perfezionare dentro di noi l'attributo di essere, di essere vivi, della nostra essenza, l'attributo di saggezza, coscienza, consapevolezza, e l'attributo di esseri compassionevoli e amorevoli.
Và, do đó, với chúng ta để trở thành con người, trong ý nghĩa lớn lao nhất của những gì có nghĩa là con người, trong ý nghĩa vui vẻ nhất của những gì có nghĩa là con người, có nghĩa là chúng ta cũng phải trở thành người quản lí đúng đắn của hơi thở của thiên tính trong chúng ta và để tìm cách hoàn hảo với chính mình các thuộc tính của người, tồn tại và được tồn tại thuộc tính của trí tuệ, của ý thức, nhận thức, và các thuộc tính của từ bi và được yêu thương chúng sinh.
Ne consegue che “la grande opera di ogni uomo è quella di credere nel Vangelo, di osservare i comandamenti e di creare e perfezionare [un] nucleo familiare eterno”2 e di aiutare gli altri a fare altrettanto.
Sau đó “công việc vĩ đại của mỗi người là tin theo phúc âm, tuân giữ các lệnh truyền, và tạo ra cùng hoàn thiện một đơn vị gia đình vĩnh cửu,”2 và giúp đỡ người khác cũng làm như vậy.
Ora ci stava offrendo una via per completare o perfezionare quell’essere.
Giờ đây Ngài ban cho chúng ta một con đường để hoàn tất hoặc làm cho thể chất đó được hoàn hảo.
Si tratta di perfezionare una cosa vecchia e di portarla nel ventunesimo secolo.
Về việc hoàn thiện những khái niệm cũ. và áp dụng những cái cũ đó vào thế kỉ 21
Poi Giacomo spiega che la perseveranza stessa ha un’opera da compiere, cioè quella di perfezionare la nostra personalità cristiana e renderci pienamente graditi a Dio.
Rồi Gia-cơ cho thấy sự chịu đựng giúp làm trọn nhân cách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô hầu chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận.
A perfezionare i particolari... il diavolo si nasconde nei dettagli.
18 tháng nghiên cứu đối tượng, học theo phong cách nhưng quỷ ở chỗ mấy cái chi tiết vụn vặt.
L’accumulo di conoscenze avrebbe permesso alle generazioni successive di perfezionare settori particolari come metallurgia, agronomia, zootecnia, scrittura e belle arti.
Kiến thức tích lũy hẳn đã giúp những thế hệ sau có thể phát huy các chuyên ngành như luyện kim, nông học, chăn nuôi cừu và bò, văn chương và mỹ nghệ.
Dal tuo immaginazione perfezionare irresistibile.
Từ trí tưởng tượng không thể cưỡng lại của anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfezionare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.