perfino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perfino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfino trong Tiếng Ý.
Từ perfino trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngay, ngay cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perfino
ngayadjective Non dimentichiamoci che perfino Lui dovette soffrire tutte le cose. Chúng ta đừng quên rằng ngay cả Ngài cũng đã phải chịu đau khổ đủ điều. |
ngay cảadverb Non dimentichiamoci che perfino Lui dovette soffrire tutte le cose. Chúng ta đừng quên rằng ngay cả Ngài cũng đã phải chịu đau khổ đủ điều. |
Xem thêm ví dụ
Io usero'la corruzione nel cuore del suo regno, e una tale abbondanza d'oro mi garantira'l'accesso alle stanze del Re, forse perfino al Re stesso. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Perfino ferire qualcuno, a dispetto delle conseguenze. Có thể dù phải làm tổn thương ai đó, cho dù hậu quả có là thế nào. |
Le uccisioni avvenute nelle guerre del XX secolo sono state tante che è perfino difficile farsene una ragione. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
L’ecclesiastico Harry Emerson Fosdick ammise: “Perfino nelle nostre chiese abbiamo messo le bandiere di battaglia . . . Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
(Esodo 14:4-31; 2 Re 18:13–19:37) E per mezzo di Gesù Cristo, Geova ha dimostrato che il suo proposito prevede la guarigione delle persone da “ogni sorta d’infermità” e perfino la risurrezione dei morti. (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại. |
Il pastore della Chiesa Riformata (calvinista) mi chiedeva perfino di sostituirlo e di fare lezione ai miei compagni di classe quando si assentava. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
3 A un certo punto Dio chiese a Giobbe: “Sei entrato nei depositi della neve, o vedi perfino i depositi della grandine, che io ho trattenuto per il tempo dell’angustia, per il giorno del combattimento e della guerra?” 3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng? |
Il benessere dell’umanità — perfino la sua sopravvivenza — è messo in pericolo dall’esplosione demografica, dall’inquinamento e dall’immenso arsenale internazionale di armi nucleari, biologiche e chimiche. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
Oggi ci sono innumerevoli esperti e specialisti pronti a dispensare consigli su rapporti umani, amore, famiglia, soluzione dei conflitti, felicità e perfino sul senso della vita. Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
Riuscì a entrare in città e perfino a porre l’assedio al tempio. Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ. |
(Genesi 3:15) Inoltre, mediante questo Seme, Dio avrebbe formato un governo, un Regno celeste, che avrebbe benedetto tutti gli esseri umani ubbidienti ed eliminato tutto ciò che causa sofferenze, perfino la morte stessa. — Genesi 22:18; Salmo 46:9; 72:16; Isaia 25:8; 33:24; Daniele 7:13, 14. (Sáng-thế Ký 3:15) Hơn nữa, qua Dòng Dõi đó, Đức Chúa Trời sẽ thiết lập một chính phủ—một vương quốc trên trời. Chính phủ ấy sẽ mang lại ân phước cho những người vâng lời, và chấm dứt mọi nguyên nhân gây đau khổ, kể cả sự chết.—Sáng-thế Ký 22:18; Thi-thiên 46:9; 72:16; Ê-sai 25:8; 33:24; Đa-ni-ên 7:13, 14. |
Veniva perfino usato per la guerra chimica durante il primo conflitto mondiale. Nhưng nó đã được sử dụng như một loại chất độc hóa học trong chiến tranh Thế giới I. |
L’apostolo Paolo scrisse: “Le sue invisibili qualità, perfino la sua sempiterna potenza e Divinità, si vedono chiaramente fin dalla creazione del mondo, perché si comprendono dalle cose fatte”. Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
In aggiunta, i gatti inselvatichiti hanno colonizzato perfino i deserti più inospitali perché per sopravvivere non sentono la necessità di bere acqua: possono ottenere tutta l’umidità di cui hanno bisogno dalla carne delle loro prede. Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất. |
Perfino nella mia casa ho trovato la loro malvagità”,+ dichiara Geova. Ngay trong nhà ta mà ta còn thấy tội ác của chúng”. + Đức Giê-hô-va phán vậy. |
Infatti perfino le nazioni sono d’accordo che per sopravvivere bisogna essere uniti. Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.” |
Come abbiamo visto, perfino gli apostoli polemizzavano e cercavano di promuovere i propri interessi. Như chúng ta đã thấy, ngay cả các sứ đồ cãi nhau và cố tìm tư lợi. |
Poveri, prigionieri, perfino schiavi, potevano essere liberi. Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do. |
Le tenebre spirituali possono stendere un velo di dimenticanza perfino su chi una volta camminava nella luce e gioiva nel Signore. Bóng tối thuộc linh thậm chí có thể kéo tấm màn che của sự lãng quên xung quanh những người đã từng bước trong ánh sáng và vui hưởng trong Chúa. |
Sanno che i problemi da affrontare “sono oggi più diffusi e più profondamente radicati di quanto lo fossero perfino dieci anni fa”. Họ biết rằng các vấn đề họ đang đối phó “ăn sâu và lan rộng hơn so với cách đây mười năm”. |
Essi sono stati visti spostarsi per 5–10 km ogni notte in cerca di prede, ma, diversamente dalla maggior parte degli altri felini, non difendono un proprio territorio, e possono perfino usare «a turno» le stesse tane. Theo các quan sát, mèo cát có thể di chuyển tổng cộng 5 đến 10 kilômét (3,1 đến 6,2 mi) trong một đêm, tuy nhiên - trái với các loài mèo khác - chúng không bảo vệ lãnh thổ của mình và thậm chí có thể "trao đổi" nhà với nhau. |
Forse anche voi ascoltate pazientemente gli amici e perfino gli estranei, e parlate loro con rispetto. Rất có thể bạn kiên nhẫn lắng nghe và nói chuyện cách tôn trọng với bạn bè, thậm chí với người lạ. |
Una coscienza turbata può perfino provocare depressione o un profondo senso di incapacità. Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa. |
11 Per imitare la sapienza di Dio faremmo bene a pensare alle probabili conseguenze delle nostre azioni, o perfino a figurarcele nella mente. 11 Để bắt chước sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, chúng ta nên suy nghĩ, thậm chí hình dung trước hành động của mình có thể dẫn đến hậu quả gì. |
E così il nostro team ha chimici, biologi cellulari, chirurghi, perfino dei fisici, e tutti si uniscono e pensiamo per bene a come ideare queste sostanze. Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới perfino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.