perforazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perforazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perforazione trong Tiếng Ý.
Từ perforazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thủng, sự đục lỗ, sự đục thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perforazione
sự thủngnoun |
sự đục lỗnoun |
sự đục thủngnoun |
Xem thêm ví dụ
Avviare perforazione. Tiến hành khoan. |
Con il termine Lakeview Gusher Number One si fa riferimento ad un'incontrollata fuoriuscita di idrocarburi da una torre di perforazione in pressione nel giacimento petrolifero Midway Sunset sito nella Contea di Kern in California, nel 1910. Giếng dầu phun Lakeview Number One làm một vụ phun trào các hydrocarbon từ một giếng dầu có áp lực trong mỏ dầu Midway-Sunset ở quận Kern, California, Hoa Kỳ vào năm 1910. |
Ed i cateteri che hanno infilato dentro di me senza usare medicamenti adeguati mi hanno fatto urlare nel modo in cui la Terra urla per le perforazioni. Và những ống thông đường tiểu họ nhét vào cơ thể tôi một cách vô tội vạ làm tôi hét to lên giống như cách mà trái đất của chúng ta đang khóc vì những dàn khoan dầu. |
Da più di un anno non si verificava una perforazione durante uno dei miei interventi. Hơn một năm qua tôi chưa từng bị rò rỉ trong bất kỳ ca mổ nào của mình. |
NEL 2010 una piattaforma di perforazione esplose e colò a picco; come risultato quasi cinque milioni di barili di greggio (800 milioni di litri) si riversarono nel Golfo del Messico. Năm 2010, gần 800 triệu lít dầu thô bị rò rỉ ở vịnh Mexico sau khi giàn khoan bị nổ và chìm. |
Nessuna perforazione. Không thấy chỗ rò rỉ. |
Niente tumori o perforazioni nei polmoni, niente lividi, niente segni di trauma, niente malattie veneree. Không có khối u hay lỗ thủng nào trong phổi, không bầm tím, không có dấu hiệu va đập, không bệnh tình dục. |
Un test di perforazione nel 2004 mostrò l'evidenza di 15 eruzioni vulcaniche avvenute negli ultimi 20.000 anni. Khoan thử nghiệm năm 2004 đã phát hiện ra chứng cứ của 15 lần phun trào núi lửa trong vòng 20.000 năm gần đây. |
Poi le macchine di perforazione oggi scavano per metà tempo e dopo si fermano, nel resto del tempo si lavora per rinforzare le pareti della galleria. Các máy đào hầm hiện tại làm việc một nửa thời gian, rồi nghỉ, và thời gian còn lại dùng để để gia cố phần tường của hầm. |
Ma invece che applicare una tassa crescente sulle emissioni in modo da far pagare ai combustibili fossili il loro vero costo per la società, i nostri governi costringono la popolazione a finanziare i combustibili fossili con 400 - 500 miliardi di dollari ogni anno in tutto il mondo, incoraggiando quindi l'estrazione di ogni combustibile fossile, la distruzione delle montagne, le miniere a muro, la fratturazione idraulica, le sabbie e gli scisti bituminosi, le perforazioni profonde nell'oceano Artico. Nhưng mặc dù thay vì đánh phí cao hơn cho việc thải khí carbon để chi trả các khoản liên quan đến hậu quả của nhiên liệu hóa thạch, chính phủ của chúng ta đang thúc ép người dân trợ cấp nhiên liệu hóa thạch từ 400-500 tỉ dollars mỗi năm trên toàn thế giới, khuyến khích sự khai thác nhiên liệu hóa thạch -- sự phá hủy đỉnh núi, sự khai thác mỏ, dầu, cát dầu, đá phiến dầu mỏ, việc khoan vào sâu Bắc cực. |
L'ambasciatore ed altre 10 persone vennero prese in ostaggio ed una poliziotta olandese, Hanke Remmerswaal, venne colpita alla schiena, subendo la perforazione di un polmone. Các đại sứ và mười người khác bị bắt làm con tin và một nữ cảnh sát Hà Lan, Hanke Remmerswaal, bị bắn vào lưng, gây thủng phổi. |
Ha una profonda perforazione. Bác sĩ, anh ta bị sâu lắm. |
Avrebbe lasciato ferite da perforazione multiple, non una sola. Nó sẽ để lại vết thương với nhiều lỗ đâm, chứ không phải là một. |
Qui, enormi quantità d'acqua vengono surriscaldate e pompate nel terreno tramite queste estese reti di tubazioni, le linee sismiche, i percorsi di perforazione, le stazioni di compressione. Và tại đây, một lượng lớn nước được đun cực sôi và được bơm qua mặt đất, thông qua các mạng lưới rộng lớn của các đường ống, dòng địa chấn, những con đường khoan, trạm nén. |
Ma che cosa accadrebbe se proprio al momento della perforazione riusciste a estrarre la punta, opponendovi all'accelerazione in avanti? Nhưng nếu ngay tại giây phút đó, bạn có thể kéo mũi khoan về, chống lại sự gia tốc về phía trước thì sao? |
Nel 1989 e 1990, una squadra internazionale di geologi condotta da Stephan Kempe dell'università di Amburgo (adesso professore alla Technische Universität Darmstadt) prelevò dieci carote di sedimenti estratte a una profondità massima di 446 m. Sebbene le perforazioni penetrassero soltanto i primi pochi metri di sedimento, esse forniscono varve sufficienti per i dati climatici risalenti fino a 14.570 anni BP. Năm 1989 và 1990, một nhóm các nhà khoa học địa chất quốc tế do Stephan Kempe từ Đại học Hamburg (hiện là giáo sư tại Đại học Kỹ thuật Darmstadt) đã thu được 10 lõi trầm tích từ độ sâu tới 446 m (1.460 ft). |
Le nuove tecniche di perforazione consentiranno una collaborazione con gli USA per molti progetti per i prossimi 50, 70 anni. Những kĩ thuật khoan bờ mới có nghĩa là ta sẽ cộng tác với Mỹ trên nhiều dự án trong 50-70 năm tới |
E durante l'anno di degenza che precedette la mia dimissione avevo subito altre 7 perforazioni della carotide. Và trước khi tôi rời bệnh viện, sau một năm điều trị, tôi có cả thảy 7 lần vỡ động mạch cảnh. |
Ma ancora più impressionante del feroce potere che emanava da quel pozzo, è stata l'avventatezza con cui quel potere è stato liberato -- la negligenza, la mancanza di pianificazione, che ha caratterizzato l'operazione dalla perforazione alla pulizia. Nhưng thậm chí nghiêm trọng hơn nguồn năng lượng hung dữ đang trào ra từ cái giếng ấy là sự khinh suất đã dẫn đến sự hoang phí năng lượng đó-- sự thiếu cẩn trọng, thiếu kế hoạch, đặc trưng trong các hoạt động từ công tác khoan đến hoạt động dọn dẹp. |
Come parte della missione di Chikyu Hakken, venne utilizzato la nave giapponese 'Chikyu' per fare una perforazione fino a 7000 m sotto il fondale oceanico, quasi tre volte più profonda della precedente. Như một phần của sứ mệnh Chikyu Hakken, là sử dụng tàu 'Chikyu' của Nhật Bản để khoan sâu tới 7.000 m (23.000 ft) dưới đáy đại dương. |
Dite al chirurgo di turno che ha una perforazione nell'addome. Bảo với các bác sĩ phẫu thuật là anh ta bị 1 vết thủng ở vùng trên dạ dày. |
L'infezione ha causato una perforazione del colon sigmoideo. Nhiễm trùng đã làm thủng đại tràng xích ma của nó. |
Devono aver fatto perforazioni per fuggire. Họ chắc đã diễn tập trốn thoát. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perforazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới perforazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.