silueta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silueta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silueta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ silueta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bóng, hình, hình bóng, hình dáng, bóng dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silueta
bóng(silhouette) |
hình(figure) |
hình bóng(silhouette) |
hình dáng(figure) |
bóng dáng(silhouette) |
Xem thêm ví dụ
Dibuje la silueta de tres escudos de HLJ en la pizarra y escriba las siguientes preguntas en ellos: “¿Quién me guiará a hacer lo justo?” Vẽ phác thảo ba cái khiên che CĐĐ lên trên bảng và viết những câu hỏi sau đây ở bên trong các khiên che: “Ai sẽ hướng dẫn tôi để chọn điều đúng?” |
O habrías visto un hoyo con la silueta de Chandler en esa puerta. Hoặc em có thể thấy 1 cái lỗ hình CHandler trên cái cửa kia. |
Veo siluetas, y les envío esta súplica. ♪ Tôi thấy những bóng ma và tha thiết cầu xin |
Era la silueta de un... là chân dung của một... |
Era sólo una silueta oscura que se arqueaba hacia el este, perfilada sobre un cielo rojo sangre. Ông chỉ là một cái bóng đen đang cúi đầu về phía Đông, trước một bầu trời đỏ như máu. |
Sus habitaciones se encendían de manera brillante, y, aun cuando miré hacia arriba, vi su alto y delgado Figura pasar dos veces en una silueta oscura contra los ciegos. Phòng của ông rực rỡ được thắp sáng, và ngay cả khi tôi nhìn lên, tôi thấy mình cao, phụ tùng con số vượt qua hai lần trong một bóng tối chống lại người mù. |
Entre todas estas secciones, yo encontré una que se parece a la silueta de los Estados Unidos de América. Pueden verla aquí. Và tôi đã tìm thấy một khu vực thực sự có nét phát thảo tương đồng với hình ảnh Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, các bạn có thể thấy nét tương đồng đó ở đây. |
Puedo ver tu silueta. Tôi có thể thấy cái đó của cậu đấy. |
Me enseño las siluetas, después las pegó sobre papel blanco y las entregó a las muchachas. Ông ta đưa cho tôi xem hai cái hình bóng rồi dán lên tờ giấy trắng rồi trao lại cho hai cô gái |
Esto es individualidad, demostrada en la silueta de la ciudad. Tính cá nhân của nó thể hiện trên đường chân trời. |
En las noches de luna, veíamos la silueta de las palmeras y el reflejo de la luna en el océano. Vào những đêm trăng sáng, chúng tôi có thể thấy bóng dáng của những cây dừa và hình ảnh mặt trăng phản chiếu trên mặt biển. |
Me enseño las siluetas, después las pegó sobre papel blanco y las entregó a las muchachas Ông ta đưa cho tôi xem hai cái hình bóng rồi dán lên tờ giấy trắng rồi trao lại cho hai cô gái |
Puedo ver la esquina de una oficina y distingo una silueta. Tôi có thể thấy một góc phòng... và nhận ra một cái bóng. |
Además del formato 3D, esta versión introdujo la capacidad de guardar píxeles transparentes en dibujos 2D, adhesivos de imágenes prediseñadas, eliminación de fondo, la capacidad de descargar e importar dibujos de la comunidad desde la aplicación, UWP compartir iconos de cinta silueta, nueva barra lateral plana iconos un tema en la aplicación azul-púrpura, la capacidad de cambiar el fondo y videos informativos. Ngoài định dạng 3D, phiên bản này đã giới thiệu khả năng lưu các điểm ảnh trong suốt trong các bản vẽ 2D, clip art stickers, xóa nền, khả năng tải xuống và nhập các bản vẽ cộng đồng từ bên trong ứng dụng, UWP chia sẻ các biểu tượng ribbon bóng, thanh bên phẳng biểu tượng chủ đề trong ứng dụng màu xanh-tím mới, khả năng thay đổi phông nền và video thông tin. |
Probablemente esto no ha ayudado en nada a mi silueta porque me gusta practicar en ambos lados. Có lẽ nó không giúp ích gì cho vòng eo của tôi bởi tôi thích nhìn nhận nó theo cả hai phía. |
Cuando la nave sale del puerto de Mahé y dirige la proa hacia la silueta de la isla de Praslin en el horizonte distante, sentimos el empuje del motor diesel ayudado por las velas blancas que se inflan desde los dos mástiles. Khi chúng tôi rời hải cảng Mahé và hướng mũi tàu về chuỗi đảo Praslin ở cuối chân trời thì chúng tôi cảm thấy sức đẩy của máy dầu cặn được tăng cường bởi những cánh buồm trắng căng gió của hai cột buồm. |
Y «La Marsellesa» invade de nuevo el espacio, pero la silueta de Marcel ha desaparecido ya. Và bài Marseillaise lại tràn ngập không gian, nhưng bóng hình Marcel đã khuất rồi. |
Y también, las chicas pueden ver...... un poco los bordes y la silueta de mi polla Và, mấy con hàng có thể nhìn thấy...... một chút đường viền, và hình dáng của cái đèn dầu của tao |
“UNA silueta grácil de singular belleza.” “MỘT vẻ thanh tao độc đáo”. |
Fíjate en la silueta tensa, en los ojos de águila. Dáng roi roi, mắt nheo Iại dưới nắng, sắc như mắt chim ưng. |
Él trabajó con los niños, buscando palabras, y en función de esas sugerencias, creó una pequeña constelación de siluetas de cosas que hay en los libros. Anh ta làm việc với bọn trẻ, hỏi ý kiến chúng, và dựa vào đó tạo nên những hình người nhỏ nhắn giống những hoạ tiết trang trí trong sách. |
Luego Rafael Esquer dibujó unas siluetas. Chúng tôi nhờ Rafael Esquer vẽ các bức tranh thế này. |
A fin de crear un determinado estilo, los diseñadores se valen de cinco elementos básicos: el color, la forma, la caída, la textura y el equilibrio de la línea (que incluye todos aquellos rasgos de la prenda que embellecen la silueta). Để tạo mẫu, nhà thiết kế dùng năm yếu tố cơ bản: màu sắc, kiểu dáng, chất liệu, hoa văn, cách vải rũ và xếp nếp. |
O solo me estoy imaginando que veo la silueta de un hombre maravilloso o qué? Hay là tôi chỉ tưởng tượng về hình bóng của một người đàn ông bảnh bao? |
Pero está la silueta. Nhưng vẫn còn bóng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silueta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới silueta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.