perno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perno trong Tiếng Ý.

Từ perno trong Tiếng Ý có các nghĩa là then chốt, trụ cột, trục đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perno

then chốt

noun

trụ cột

noun

trục đứng

noun

Xem thêm ví dụ

Una chiave dinamometrica viene inserita nella scanalatura, in modo da spingere il perno verso l'alto per sbloccare il codice.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
La mola superiore ruotava su un perno centrale e veniva fatta girare mediante un manico di legno.
Thớt trên tựa trên một trục ở giữa và được quay xung quanh trục bằng cán cầm bằng gỗ.
È il perno, è la biologia, è l'istinto naturale.
Đó là điểm mấu chốt, là sinh học, là bản năng tự nhiên.
Ancora, l'innovazione più importante di questa tecnologia è che quando vuole andare veloce, deve solo afferrare la leva vicino al perno e usare un angolo maggiore ad ogni impulso, e quando l'andatura diventa più difficile, deve solo far scivolare la mano verso la parte alta della leva, creare più potenza, e farsi largo con la forza attraverso il terreno accidentato.
Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt, tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề
Ora, la seconda cosa che tutti sanno già è che contrariamente a quanto si è creduto per quasi tutta la storia umana, gli esseri umani non sono, tutto sommato, il perno di tutta la realtà esistente.
Bây giờ, điều thứ hai mà mọi người đều biết là ngược với những gì được tin trong suốt lịch sử loài người, loài người thực ra không phải là cái nôi của sự tồn tại.
* Qual era il perno della preghiera degli Zoramiti?
* Trọng tâm của lời cầu nguyện của dân Giô Ram là gì?
( Solo i due uomini che lottavano... ) (.. erano il perno del Fight Club.
Bây giờ, không ai là trung tâm của CLB ngoại trừ 2 con người đang đánh nhau.
Sì, e io ho tirato il perno.
Yes, và sau đó tớ kéo cái chốt.
Quali abitudini religiose quotidiane potreste sviluppare o rafforzare nella vostra vita e nella vostra famiglia in modo che Cristo rimanga il perno delle vostre decisioni?
Các anh chị em có thể phát triển hoặc củng cố những thực hành tôn giáo hàng ngày nào trong cuộc sống của mình và trong gia đình mình để Đấng Ky Tô luôn là trọng tâm của các quyết định của các anh chị em?
Eserciti di crostacei, in genere non più grandi di una pupilla, sono il perno della dieta della manta.
Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối.
* Qual era il perno della preghiera di Alma?
* Trọng tâm của lời cầu nguyện của An Ma là gì?
fingeremo che ci sia una grande orchestra di violini e che suoni solo pernoi, mentre balliamo.
Hãy nghĩ rằng có cả một dàn Vi - ô - lông họ chơi chỉ để cho chúng ta khiêu vũ.
Ancora, l'innovazione più importante di questa tecnologia è che quando vuole andare veloce, deve solo afferrare la leva vicino al perno e usare un angolo maggiore ad ogni impulso, e quando l'andatura diventa più difficile, deve solo far scivolare la mano verso la parte alta della leva, creare più potenza, e farsi largo con la forza attraverso il terreno accidentato.
Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt, tạo ra nhiều mô- men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề
Dopo la liberazione di papà, il servizio del Regno divenne il perno della nostra vita.
Từ lúc cha được thả, thánh chức Nước Trời trở nên tâm điểm của đời sống của chúng tôi.
Se siete dello stesso parere, dovreste fare della congregazione il perno della vostra vita.
Nếu bạn có cùng cảm nghĩ ấy, bạn nên để cho hội thánh làm tâm điểm của đời sống bạn.
In questo caso, l'indicatore mostra che il volto di tabella è angolato un millesimo ( 0. 001 " o 0. 025 mm ) a destra, dall'asse y significato del supporto del perno di articolazione è anche appoggiandosi a destra
Trong trường hợp này, các chỉ số cho thấy rằng mặt bàn góc cạnh một 1000 ( 0, 001 " hoặc 0. 025 mm ) bên phải, xa trục y có nghĩa là sự hỗ trợ trunnion cũng nghiêng bên phải
Ha tolto il perno della turbina, quel maledetto.
Hắn đã rút chốt động cơ!
14 Lei le fissò dunque con un perno* e gridò: “Sansone, i filistei ti sono addosso!”
14 Vậy, cô dùng một que dệt để giữ chặt chúng rồi kêu lên rằng: “Sam-sôn ơi, người Phi-li-tia đến!”.
Vedi che questo perno è blu?
Con thấy cái này màu xanh không?
Lui si svegliò dal sonno e strappò via il perno del telaio e il filo di ordito.
Ông thức dậy và giật tung que dệt cùng với sợi dọc.
Aveva a che fare con il bestiame e le cartucce e un qualcosa di Principe Ravonalo; ma il perno di tutta la faccenda è stata la stupidità di alcuni ammiraglio - l'ammiraglio Pierre,
Nó có cái gì để làm với gia súc và hộp mực và một cái gì đó Prince Ravonalo; nhưng các trục của toàn bộ sự ngu dốt của một số đô đốc - Đô đốc Pierre,
Incoraggia gli studenti a valutare il perno e la sincerità del loro culto.
Khuyến khích học sinh đánh giá sự tập trung và lòng chân thành của họ trong sự thờ phượng của họ.
Il digiuno però non è il perno dell’adorazione che Dio accetta.
Tuy nhiên, kiêng ăn không phải là điều chính yếu trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời.
Era stata il perno della casa e la sua perdita ci sconvolse.
Vì mẹ quán xuyến mọi việc trong gia đình, nên khi mẹ mất, chúng tôi đau khổ vô cùng.
Nel 1992, Hoffman previde che i continenti del Nord e del Sud America avrebbero continuato ad avanzare attraverso l'Oceano Pacifico, facendo perno intorno alla Siberia finché avrebbero cominciato a fondersi con l'Asia.
Năm 1992, Hoffman dự đoán rằng Bắc và Nam Mỹ sẽ tiếp tục di chuyển ngang qua Thái Bình Dương vòng quanh Siberia, cho đến khi hợp nhất với châu Á.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.