però trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ però trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ però trong Tiếng Ý.

Từ però trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhưng, nhưng mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ però

nhưng

conjunction

Tom ha lasciato un messaggio, però Mary non ha richiamato.
Tom đã để lại lời nhắn nhưng Mary vẫn không gọi lại.

nhưng mà

conjunction

Mio fratello cercherà di farti credere che sia così, però no.
Anh tôi sẽ làm ra vẻ như vậy nhưng mà... không.

conjunction

Il caos invernale mi sta facendo impazzire, però arriveranno presto le vacanze.
Sự hỗn luạn của mùa đông làm tôi muốn phát điên, cũng may kì nghí đông sắp đến rồi.

Xem thêm ví dụ

Lo studio approfondito della Bibbia però mi aiutò a stringere una forte amicizia con il Padre di Gesù, Geova Dio.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
IPA Non mi piace il [clima] caldo, però a Cecilia sì. non mi pjạʧe il [klịma] kạldo, perɔ̣ a ʧeʧịlja sị.
t ̪ooj ɗaʔá sɐʔɐ́n saa̖ŋ ɗii ɲɯɯŋ (...) t ̪hii ̖ ʨɯɯə . 192 1786 EN IPA EN I don't like hot weather, but Cecilia does.
Dopo aver studiato la Bibbia, però, cambiò idea.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
Nel corso degli anni, però, la stima che tuo figlio ha per te è rimasta la stessa?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
Ad una condizione, però.
Nhưng có một điều kiện
Sembra però che la maggior parte del paese di Giuda non abbia risentito pesantemente della rappresaglia persiana.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
9 Incredibilmente, però, poco dopo questa miracolosa liberazione il popolo cominciò a mormorare.
9 Vậy thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
(1 Timoteo 6:9, 10) Che fare però quando dobbiamo affrontare problemi di salute, economici o d’altro genere?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
Uno sguardo attento alla città, però, rivela uno schema che fu concepito ai giorni dell’antica Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Badate però di applicare qualsiasi consiglio scritturale trattiate a voi stessi, non al vostro coniuge.
Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4).
Però sapete, mi piacerebbe che voi poteste sentire, vivere, sperimentare anche solo per alcuni secondi quello che ogni settimana imparo e mi fa essere quello che sono.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
Le sue conseguenze però andarono ben oltre.
Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế.
La loro presa di posizione, però, andava contro le tradizioni e i timori radicati in quella piccola comunità rurale.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
Vi prego, però, di non smettere di esplorare finché arriverete, come dice T.
Nhưng xin đừng ngừng khám phá cho đến khi đến nơi---theo như lời của T.
19 Non sarai tu, però, a costruire la casa; sarà il figlio che ti nascerà* a costruire la casa per il mio nome’.
19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’.
Deriva dal riconoscere che non sempre comprendiamo le prove della vita, credendo, però, che un giorno le comprenderemo.
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Alcuni però, come Abele, Enoc e Noè, rimasero fedeli a Geova (Ebrei 11:4, 5, 7).
Tuy nhiên, một số người như A-bên, Hê-nóc và Nô-ê vẫn trung thành với Đức Giê-hô-va.—Hê-bơ-rơ 11:4, 5, 7.
Il suo vero nome, però, è ignoto.
Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử.
Se però seguiamo una condotta conforme alla verità, siamo nella luce, esattamente come lo è Dio.
Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời.
Sì, però, Catie, ti ha rapita e saresti potuta morire.
Nhưng, Catie, hắn bắt cóc cô và cô suýt nữa thì chết.
Forse però non hai idea di quanto il sesso cambierà quello che c’è fra Matteo e Francesca, e non in meglio.
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
“Col tempo, però, mi resi conto che io stesso dovevo sforzarmi di più”.
Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”.
Voglio dire, ho il mio ranch e tutto, però a dire il vero non voglio nemmeno pensarci a quel giorno.
Tôi có doanh trại lớn và có mọi thứ, nhưng tôi không thực sự muốn nghĩ rằng ngày đó đến.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ però trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.