pernottamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pernottamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pernottamento trong Tiếng Ý.
Từ pernottamento trong Tiếng Ý có nghĩa là đêm ngủ trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pernottamento
đêm ngủ trọnoun |
Xem thêm ví dụ
Durante la successiva escursione con pernottamento, arrivammo al campo quando era già buio, bagnati e infreddoliti a causa dell’abbondante neve incontrata sul sentiero. Vào chuyến đi cắm trại qua đêm sau đó, chúng tôi đến trại sau khi trời tối, bị ướt và lạnh vì trận tuyết lớn trên con đường mòn. |
Oltre a organizzare voli e pernottamenti, il nostro reparto alla Betel si occupò di ottenere tutti i visti necessari nei vari paesi toccati dall’itinerario. Ngoài việc lên lịch cho chuyến bay và đặt phòng khách sạn, ban của chúng tôi còn đảm nhận việc làm visa để các đại biểu có thể đến những nước này. |
Avremmo dovuto pagarci un viaggio in pullman di due giorni e il pernottamento in città per due notti. Chúng tôi cần phải trả tiền cho hai ngày đi xe đò và hai đêm tiền phòng để ở trong thành phố. |
Ci danno divise e pernottamento gratis e noi gli facciamo credere che ci stiamo integrando. Họ sẽ cung cấp mọi thứ lũ nhóc cần và chỗ nghỉ qua đêm, và chúng ta sẽ để họ nghĩ là chúng ta đã sùng đạo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pernottamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pernottamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.