vertical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vertical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertical trong Tiếng Anh.

Từ vertical trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng đứng, dọc, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vertical

thẳng đứng

adjective

As I recline, my head says more or less vertical.
Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng.

dọc

adjective

And so what we need is to embrace that verticality.
Và vì vậy điều chúng ta cần là sử dụng chiều dọc đó.

đứng

verb

As I recline, my head says more or less vertical.
Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng.

Xem thêm ví dụ

The answer was vertical integration; due to Commodore's ownership of MOS Technology's semiconductor fabrication facilities, each C64 had an estimated production cost of US$135.
Câu trả lời là tích hợp theo chiều dọc; do sở hữu của Commodore đối với các cơ sở chế tạo bán dẫn của MOS Technology, mỗi C64 có chi phí sản xuất ước tính chỉ là 135 US$.
Groups 3–10 have no trivial names and are referred to simply by their group numbers or by the name of the first member of their group (such as "the scandium group" for group 3), since they display fewer similarities and/or vertical trends.
Nhóm 3–10 không có tên chung của 3 nhóm và được xem là đơn giản bởi các nhóm của chúng hoặc bởi tên gọi của nhóm đầu tiên trong nhóm của chúng (như 'nhóm scandi' cho nhóm 3), vì chúng thể hiện các xu hướng ít tương đồng hơn theo phương đứng.
The vertical axis now is thousands of dollars in today's prices.
Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại.
All ESSM launches from De Zeven Provinciën class frigates and Sachsen class frigates involved ESSMs quad-packed in a Mark 41 Vertical Launching System.
Tất cả tên lửa ESSM phóng từ Khinh hạm lớp De Zeven Provinciën và Khinh hạm lớp Sachsen đều liên quan đến phương pháp "đóng gói" bốn tên lửa ESSM vào chung một khoang phóng của Hệ thống Phóng thẳng đứng Mark 41.
We get the trellises in, we can start going vertically.
Lắp giàn mắt cáo là năng suất tăng vọt.
Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Most firms internalize parts of the value chain (vertical integration) in order to gain control over quality, but it can also become an opportunity to access new markets.
Hầu hết các công ty nội địa hóa các bộ phận của chuỗi giá trị (tích hợp dọc) để giành quyền kiểm soát chất lượng, nhưng nó cũng có thể trở thành cơ hội tiếp cận thị trường mới.
It is a vertically scrolling list of information that Bixby can interact with, for example, weather, fitness activity, and buttons for controlling their smart home gadgets.
Đây là danh sách cuộn thông tin theo chiều dọc mà Bixby có thể tương tác, ví dụ như thời tiết, hoạt động thể dục và các nút để điều khiển các thiết bị nhà thông minh của họ.
Because at the vertical of us, if you look like that, "Ah!
Vì nếu bạn mở rộng theo chiều dọc, nếu bạn trông thế này, "A!
An enlarged vertical tail surface with smooth metal skinning was introduced, but failed to effect any significant improvement, and this revised XP-9 was grounded for instructional airframe use in August 1931, after only 15 hours of test flying.
Một thiết kế đuôi đứng lớn với bề mặt là kim loại đã được đưa vào thử nghiệm, nhưng không cải thiện hiệu quả một chút nào, và điều này đã được sửa lại trên XP-15, nhằm bổ sung kiến thức về khung máy bay để hoàn thiện trong tháng 8-1931, chỉ sau 15 giờ bay thử nghiệm.
Snakes move by undulating their bodies vertically.
Rắn bò bằng cách uốn mình theo chiều thẳng đứng.
This is a little bit earlier version of it, that's why it's given the X designation, but it's a four-passenger aircraft that could take off vertically, like a helicopter -- therefore it doesn't need an airfield.
Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết.
This means that the graph of f has a non-vertical tangent line at the point (x0, f(x0)).
Điều này có nghĩa là đồ thị của f có một tiếp tuyến không thẳng đứng tại điểm (x0, f(x0)).
Civil-Vertical Rest
Civil-Điểm tĩnh thẳng đứngStencils
These birds have very short legs which they use only for clinging to vertical surfaces.
Loài chim này có đôi chân rất ngắn mà chúng chỉ sử dụng để bám vào bề mặt thẳng đứng.
Marketing managers will examine each competitor's cost structure, sources of profits, resources and competencies, competitive positioning and product differentiation, degree of vertical integration, historical responses to industry developments, and other factors.
Nhà quản trị marketing sẽ kiểm tra cấu trúc chi phí, nguồn lợi nhuận, nguồn lực và năng lực, vị thế cạnh tranh và sản phẩm khác biệt, mức độ của liên kết dọc, lịch sử phản ứng với sự phát triển của nền công nghiệp, và các yếu tố khác.
mirrored horizontally and vertically
đã phản chiếu theo chiều ngang và dọc
Vertically aligned nanotube arrays are sold by several firms, including NanoLab, Santa Barbara Infrared and others.
Mảng ống nano cacbon liên kết theo chiều dọc đang được bán bởi một số công ty, bao gồm cả NanoLab, Santa Barbara Infrared và những công ty khác.
On the obverse was E Pluribus Unum (13 letters), along with 13 stars, 13 horizontal stripes (on the shield on back of the US$1 Dollar Bill), 13 vertical stripes, 13 arrows, 13 olive leaves, and 13 olives.
Trên mặt trái là E Pluribus Unum (13 chữ cái), cùng với 13 ngôi sao, 13 sọc ngang (trên lá chắn trên mặt sau của US $ 1 Đô la Bill), 13 sọc dọc, 13 mũi tên, 13 lá ô liu và 13 ô liu.
15 u ← v ← 0 16 for each node i in T 17 if degree = 1 18 then if u = 0 19 then u ← i 20 else v ← i 21 break 22 Insert edge into T 23 degree ← degree - 1 24 degree ← degree - 1 25 return T The Prüfer sequence of a labeled tree on n vertices is a unique sequence of length n − 2 on the labels 1 to n.
14 u ← v ← 0 15 for each node i in T 16 if degree = 1 17 then if u = 0 18 then u ← i 19 else v ← i 20 break 21 Insert edge into T 22 degree ← degree - 1 23 degree ← degree - 1 24 return T Chuỗi Prüfer của cây n đỉnh được gán nhãn là duy nhất và có độ dài n − 2 với các số từ 1 đến n và ngược lại, với mỗi chuỗi như thế xác định một cây n đỉnh được gán nhãn..
Tonnes of water cascading down this pipe that is, effectively, plummeting to the depths of the ice sheet through over a kilometre of vertical ice.
Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số.
And here you can see it's rotating about the vertical axis only, creating circles.
Và đây quý vị có thể thấy nó chỉ xoay quanh trục, tạo ra các vòng tròn.
My second point is, and I know I don't have to talk to an audience like this about such a thing, but power is not just shifting vertically, it's also shifting horizontally.
điều thứ hai tôi muốn nói là và tôi biết mình không phải nói cho những khán giả thế này về một thứ như thế nhưng sức mạnh không chỉ di chuyển theo chiều dọc mà nó cũng di chuyển theo chiều ngang
Four-horned rams have two vertical centre horns which may be 61 cm (2 ft) or more in length, and two smaller side horns, which grow down along the sides of the head.
Cừu đực có bốn sừng có hai sừng trung tâm thẳng đứng có thể là 61 cm (2 ft) hoặc dài hơn, và hai cái sừng bên nhỏ hơn, trong đó phát triển xuống dọc theo hai bên đầu.
The latter set has size nn−2, so the existence of this bijection proves Cayley's formula, i.e. that there are nn−2 labeled trees on n vertices.
Tập thứ hai có lực lượng nn−2, nên do tính chất của song ánh, công thức Cayley được chứng minh, nghĩa là: có nn−2 cây gán nhãn có n đỉnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới vertical

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.