persino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persino trong Tiếng Ý.
Từ persino trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngay cả, thậm chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persino
ngay cảadverb Ha rivestito ogni centimetro della parete, persino le finestre. Mỗi đốt tay trên tường đều được phủ kín, ngay cả cửa sổ luôn. |
thậm chíadverb Forse vi siete sentiti disillusi o persino arrabbiati. Có lẽ các anh em đã bị xúc phạm hay thậm chí còn tức giận nữa. |
Xem thêm ví dụ
Persino il linguaggio che usiamo quando parliamo di matrimonio e relazioni lo dimostra. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
Erano afflitti dalla malattia, dal caldo, dalla fatica, dal freddo, dalla fame, dal dolore e persino dalla morte. Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết. |
Quando indossate gli occhiali del Vangelo, riuscite a pensare alle vostre priorità, ai vostri problemi, alle vostre tentazioni e persino ai vostri errori con una prospettiva, uno sguardo e una visione più nitidi. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
Il Regno di Dio porrà fine a guerre, malattie, carestie e persino alla morte. Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. |
Ma la Guerra delle Due Rose, come le storie che ha ispirato, ci dimostra che le vittorie possono essere incerte, le alleanze instabili, e persino il potere dei re può essere mutevole come le stagioni. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
La prego, tutto il personale, persino i medici, sappiamo tutti che e'vero! Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
Sono dovuto andare persino nei bagni pubblici femminili. Hồi bé, tôi còn bị kéo vào tắm ở khu tập thể phụ nữ. |
Devi chiedere il mio permesso persino prima di respirare! Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở. |
Ma se la crescita rallenta, invece di raddoppiare il nostro standard di vita per ogni generazione che passa, nel futuro gli americani non potranno aspettarsi di essere due volte più ricchi dei loro genitori, o persino di essere un quarto più ricchi dei loro genitori. Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ. |
Mi dava fastidio vedere molte persone andarsene con il nostro cibo, i nostri vestiti e persino il nostro denaro. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
Quindi ci immaginiamo che in effetti potremmo potenzialmente persino ospitare una vendita di dolci per iniziare il nostro nuovo progetto. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
Dopo il loro inizio le difficoltà dovevano continuare e persino intensificarsi. Nói một cách khác, sau khi đã bắt đầu, tình cảnh khó khăn tiếp tục và càng ngày càng trở nên nguy nan hơn. |
Persino questo processo di ripiegamento delle proteine è significativo. Ngay cả việc protein gấp lại cũng là một quá trình đáng kể. |
E rallenta persino il flusso dei geni. Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene. |
Nella scuola della mortalità sperimentiamo la tenerezza, l’amore, la dolcezza, la felicità, la tristezza, la delusione, il dolore e persino limitazioni fisiche gravi, che in vari modi ci preparano per l’eternità. Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu. |
Non possiamo comprendere appieno le scelte e la condizione psicologica pregressa di chi fa parte del nostro mondo, delle nostre congregazioni ecclesiastiche e persino della nostra famiglia, perché raramente abbiamo la visione completa di chi siano veramente queste persone. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
Non puoi avere fiducia persino in coloro che credi di amare. thậm chái cả những thứ cậu yêu cúng không thể tin tưởng. |
Persino le isole dall'aspetto piu'idilliaco portano sfide agli animali che ci vivono. Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây. |
Ha persino intenzione di presentarti una ragazza. Cô thậm chí còn dự định giới thiệu một Giri cho bạn. |
Il nocciolo del problema consiste nel fatto che la macchina che utilizziamo per pensare ad altre menti, ovvero il nostro cervello, è fatto di pezzi, cellule cerebrali che sono le stesse di tutti gli altri animali, scimmie, topi e persino lumache marine. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Amava tutto ciò che cresce sulla terra del buon Dio, persino le erbacce. Cô yêu mọi thứ mọc trên đất của Chúa, cả cỏ dại. |
Si tratta di un dipinto che oggi ci parla, ci urla persino. Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực," |
Durante i dieci anni di lavoro, abbiamo sorpreso persino noi stessi. Suốt mười năm chúng tôi làm việc chính chúng tôi cũng ngạc nhiên. |
Sapevo che le tinture contenute in alcuni abiti o che il prcesso di produzione dei prodotti erano dannosi per le persone e per il pianeta, così ho fatto le mie ricerche, ho scoperto che persino dopo che la tintura è stata completata, ci sono prodotti di scarto che hanno un impatto negativo sull'ambiente. Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. |
Si lasciarono ogni cosa alle spalle: le loro case, il loro lavoro, le loro fattorie e persino i loro cari, e viaggiarono in una terra deserta. Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới persino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.