personalizzazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ personalizzazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personalizzazione trong Tiếng Ý.

Từ personalizzazione trong Tiếng Ý có nghĩa là cá nhân hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ personalizzazione

cá nhân hoá

noun

la prossima generazione della personalizzazione.
thế hệ tiếp theo của việc cá nhân hoá.

Xem thêm ví dụ

Ma è questione di personalizzazione sulla tua situazione, e personalizzare l'educazione alle persone alle quali stai insegnando.
Vấn đề nằm ở việc xào nấu nó theo điều kiện của mình, và cá nhân hoá giáo dục cho những người bạn đang thực sự dạy dỗ.
La personalizzazione è forse una delle più grandi opportunità perché ci dà il potenziale di risolvere un problema vecchio di 30 anni.
Cá nhân hoá có thể là một trong những cơ hội lớn nhất ở đây, bởi vì nó cho chúng ta tiềm năng giải quyết được vấn đề của người 30 tuổi.
E vi assicuro, questo tipo di personalizzazione delle cure per tutto, dai vostri obiettivi alla genetica saranno la trasformazione più importante a cui assisteremo nelle cure sanitarie.
Và tôi sẽ nói với các bạn, dạng tùy biến chăm sóc này cho tất cả mọi thứ từ những mục tiêu của bạn đến sự di truyền sẽ là quá trình chuyển đổi có thay đổi lớn nhất mà chúng ta được chứng kiến về sự chăm sóc sức khỏe trong suốt cuộc đời của chúng ta.
Il blocco di un annuncio Google o la disattivazione della personalizzazione degli annunci non possono:
Việc chặn quảng cáo của Google hoặc tắt cài đặt cá nhân hóa quảng cáo không thể:
Se le ripristini o cancelli i dati dell'app Google, le personalizzazioni verranno eliminate.
Nếu bạn đặt lại tiện ích con về chế độ mặc định hoặc xóa dữ liệu ứng dụng Google, tùy chọn cài đặt tùy chỉnh của bạn sẽ được đặt lại.
Questi fornitori di tecnologia pubblicitaria (tra cui Google e altre fonti e fornitori di pubblicità) potrebbero utilizzare i dati sugli utenti ai fini della personalizzazione e della misurazione degli annunci.
Những nhà cung cấp công nghệ quảng cáo này (bao gồm cả Google cũng như các nguồn quảng cáo và nhà cung cấp khác) có thể sử dụng dữ liệu về người dùng của bạn cho mục đích cá nhân hóa và đo lường quảng cáo.
Nel mondo della personalizzazione di massa, la vicinanza al consumatore sarà la nuova norma.
Trong sự thay đổi toàn diện này, việc nguồn cung gần với khách hàng sẽ là tiêu chuẩn mới.
Una caratteristica degna di nota della serie Animal Crossing è l'alto livello di personalizzazione disponibile, la quale va ad interessare lo svolgimento del gioco.
Một đặc điểm nổi bật của loạt Animal Crossing là mức độ tuỳ biến cao sẵn có, một số ảnh hưởng đến kết quả của trò chơi.
Questi tre pilastri delle cure personali, le cure ovunque, le cure in rete, la personalizzazione delle cure, si stanno verificando a pezzi, ma la visione fallirà completamente se non facciamo un passo avanti in quanto assistenti medici e pazienti nell'assumere nuovi ruoli.
Như vậy ba cột trụ của sức khỏe cá nhân này, chăm sóc bất cứ nơi đâu, mạng lưới chăm sóc, tùy biến chăm sóc, bây giờ đang diễn ra từng phần, nhưng tầm nhìn này sẽ hoàn toàn thất bại nếu chúng ta không bước lên với vai trò như là những người chăm sóc và các bệnh nhân để tiếp nhận vai trò mới.
Il mio primo libro è intitolato "Mass Customization" (Personalizzazione di massa) -- è venuto fuori un paio di volte ieri -- e ho scoperto questa evoluzione del valore economico scoprendo che personalizzare una merce la trasforma automaticamente in un servizio, perché è fatta solo per una particolare persona, perché non è stata inventariata, è stata fatta su domanda di quella particolare persona.
Cuốn sách đầu tiên của tôi có tựa đề "Tùy Biến Đại Trà" -- hôm qua nó đã xuất hiện một vài lần -- tôi đã khám phá ra tiến trình của giá trị kinh tế nhờ phát hiện ra rằng tự động tùy biến một mặt hàng sẽ biến nó thành một dịch vụ vì nó chỉ được làm cho một cá nhân nhất định, vì nó không được kiểm kê, và được giao do yêu cầu của riêng cá nhân đó.
Se non vuoi ricevere suggerimenti più personalizzati, modifica le impostazioni di sincronizzazione e personalizzazione. Ecco come:
Nếu bạn không muốn nhận các nội dung đề xuất cho riêng mình, hãy thay đổi các tùy chọn đồng bộ hóa và cá nhân hóa:
E anche la personalizzazione è una cosa che stiamo cominciando a vedere, che sia tramite un percorso di apprendimento personalizzato o tramite i feedback personalizzati che vi ho mostrato.
Và thâm chí sự cá nhân hoá là điều gì đó mà chúng ta bắt đầu mở ra, dù là nó thông qua quỹ đạo cá nhân ở các giáo trình hoặc các phê bình cá nhân chúng tôi đã cho các bạn xem.
Se non vuoi vedere annunci personalizzati, disattiva l'impostazione Personalizzazione degli annunci.
Nếu bạn không muốn nhận quảng cáo được cá nhân hoá, hãy tắt tính năng Cá nhân hóa quảng cáo.
Ora, l'ultima cosa di cui vi voglio parlare è la personalizzazione delle cure, perché con le cure ovunque e le cure in rete, migliorerà molto il nostro sistema sanitario, ma andiamo ancora troppo per tentativi.
Bây giờ, điều cuối cùng tôi muốn nói với các bạn đó là tùy biến chăm sóc, bởi vì nếu chúng ta được chăm sóc ở bất cứ nơi đâu và chúng ta có mạng lưới chăm sóc, những thứ này sẽ đi một chặng đường dài hướng tới việc cải thiện hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, tuy nhiên vẫn còn có quá nhiều phỏng đoán.
Una volta disattivata la personalizzazione, Google non utilizzerà più le tue informazioni per personalizzare gli annunci che ti mostra.
Khi bạn đã tắt cài đặt cá nhân hóa, Google sẽ không còn sử dụng thông tin của bạn để cá nhân hóa quảng cáo cho bạn.
Abbiamo molto di cui parlare nel mondo della tecnologia sulla personalizzazione della medicina: abbiamo tutti queste informazioni e i trattamenti medici futuri saranno personalizzati sul genoma, sull'ambiente attuale.
Có rất nhiều thảo luận trong giới công nghệ về việc cá thể hóa y khoa, rằng chúng ta có tất cả dữ liệu và các cách điều trị trong tương lai cho chính mình, cho bộ gen của mình, cho hoàn cảnh hiện tại của mình.
La crescita di servizi e-commerce come Indochino, piattaforma per la personalizazione su misura, e Tinker Tailor, piattaforma per sartoria su misura, hanno reso possibile la personalizzazione dal divano.
Sự phát triển của thương mại điện tử, như Indochino, web đặt hàng âu phục, và Tinker Tailor, web đặt may váy đầm, giúp bạn tùy chỉnh ngay tại nhà.
Questa personalizzazione è qualcosa che si può poi costruire avendo a disposizione grandi numeri.
Nên cái sự cá nhân này là cái mà một người có thể xây dựng lên từ công dụng của những con số lớn.
David Smith di IGN lodò il doppiaggio e le innovazioni nel gameplay, in particolar modo l'approccio alle battaglie, il sistema di invocazione, la possibilità di cambiare membri del party, lo sviluppo dei personaggi e il sistema di catalogazione e personalizzazione dell'inventario.
David Smith của IGN đã đưa ra lời khen dành cho các diễn viên lồng tiếng và sự đổi mới trong gameplay, đặc biệt là với trận đấu và hệ thống gọi quái vật phép thuật đã được sửa lại, một lựa chọn thay đổi thành viên trong nhóm khi chiến đấu, và hệ thống phát triển nhân vật cũng như hệ thống quản lý túi đồ.
Se l'impostazione "Personalizzazione degli annunci" è disattivata, il tuo numero non viene utilizzato per personalizzare gli annunci.
Nếu tắt "Cá nhân hóa quảng cáo", số của bạn sẽ không được sử dụng để điều chỉnh quảng cáo.
La personalizzazione dell'attività potrebbe essere attivata automaticamente se ti registri a un prodotto Google relativo alle attività commerciali come Google My Business.
Hệ thống có thể tự động bật tính năng cá nhân hóa cho doanh nghiệp nếu bạn đăng ký một sản phẩm Google liên quan đến doanh nghiệp như Google Doanh nghiệp của tôi.
Una personalizzazione.
Rất thích hợp với anh.
Grazie alla personalizzazione dell'attività, Google può fornire consigli personalizzati per i prodotti che possono aiutarti a supportare la tua attività.
Với tính năng cá nhân hóa doanh nghiệp, Google có thể cung cấp các mục đề xuất tùy chỉnh về những sản phẩm có thể hỗ trợ cho doanh nghiệp của bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personalizzazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.