personalizzato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ personalizzato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personalizzato trong Tiếng Ý.

Từ personalizzato trong Tiếng Ý có các nghĩa là cá biệt, cá thể, riêng biệt, một mình, đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ personalizzato

cá biệt

(single)

cá thể

(individual)

riêng biệt

(individual)

một mình

(single)

đơn

(single)

Xem thêm ví dụ

Okay, vi voglio mostrare due altre interfacce, perché penso che una delle maggiori sfide sia quella di immaginare di nuovo la nostra relazione con i sistemi naturali non solo attraverso questo modello di salute personalizzata contorta, ma attraverso gli animali con i quali coabitiamo.
OK, tôi muốn cho các bạn thấy chỉ hai thứ nữa thôi, bởi vì tôi nghĩ rằng một trong những thách thức lớn của chúng ta là thiết lập lại hình ảnh mối quan hệ của chúng ta với môi trường tự nhiên, không chỉ qua mô hình xoắn kết sức khỏe cá nhân này, mà còn qua động vật những sinh vật mà chúng ta chung sống cùng.
Era una nuova fase, secondo me, per il mondo del design in cui i materiali venivano personalizzati dai designer stessi.
Nó là một bước cải cách trong thế giới thiết kế Khi mà nhà thiết kế có thể tự chỉnh sửa vật liệu.
Sarebbe come connettervi alla vostra pagina di Google personalizzata.
Nó giống như là được gắn vào trong Google cá nhân.
Un'alternativa è di fare un anello personalizzato per adattarsi in una scanalatura o rilievo che vi tagliate il volto delle ganasce
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
Di conseguenza, gli utenti che non ricevono annunci personalizzati visualizzeranno gli stessi annunci di chi si prevede diventi un acquirente.
Theo đó, những người dùng không nhận quảng cáo được cá nhân hóa sẽ có trải nghiệm quảng cáo giống như những người được dự đoán là sẽ mua hàng.
Se utilizzi i server dei nomi personalizzati, visualizzerai un messaggio nella parte superiore della sezione DNS e dovrai configurare i record di risorse e i record jolly con il tuo provider DNS.
Nếu bạn đang sử dụng máy chủ định danh tùy chỉnh, thì một thông báo sẽ hiển thị ở đầu phần DNS và bạn nên định cấu hình các bản ghi tài nguyên và bản ghi đại diện thông qua nhà cung cấp DNS của mình.
Sebbene questi annunci non personalizzati non utilizzino cookie per la personalizzazione, li utilizzano per definire la quota limite, generare rapporti aggregati sugli annunci e contrastare attività fraudolente e illecite.
Mặc dù các quảng cáo không được cá nhân hóa không sử dụng cookie để cá nhân hóa quảng cáo, nhưng có sử dụng cookie để áp dụng giới hạn tần suất, báo cáo quảng cáo tổng hợp, đồng thời chống gian lận và lạm dụng.
La pubblicità personalizzata dovrebbe aiutare a monetizzare il tuo sito web in modo più efficace, aumentare la entrate degli inserzionisti e offrire una migliore esperienza utente.
Quảng cáo được cá nhân hóa giúp trang web của bạn kiếm tiền hiệu quả hơn, tăng giá trị cho nhà quảng cáo và cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.
Vi prometto che, se preparerete il vostro spirito e verrete con l’aspirazione di udire la voce del Signore, vi giungeranno nella mente pensieri e sentimenti che sono personalizzati apposta per voi.
Tôi hứa với các anh chị em rằng khi các anh chị em chuẩn bị tinh thần mình, và đến với sự mong đợi rằng các anh chị em sẽ nghe tiếng nói của Chúa, thì ý nghĩ và cảm giác sẽ đến với tâm trí các anh chị em mà được đặc biệt dành riêng cho các anh chị em.
Attività personalizzate
Những Kinh Nghiệm Giá Trị Đạo Đức Cá Nhân
Gli esempi di seguito illustrano implementazioni di un annuncio banner nella parte superiore o inferiore dell'applicazione, con l'annuncio separato chiaramente tramite un bordo dai contenuti dell'applicazione e/o dai pulsanti di navigazione e dei menu personalizzati.
Các ví dụ bên dưới minh họa các biện pháp triển khai một quảng cáo biểu ngữ ở trên cùng hoặc dưới cùng của ứng dụng, với quảng cáo được tách riêng một cách rõ ràng ra khỏi nội dung ứng dụng và/hoặc các nút menu và điều hướng tùy chỉnh bởi một đường biên.
Maniglia di rilascio e maniglia di caricamento del bullone personalizzato.
Bệ khóa nòng và tay cầm nạp đạn tùy chỉnh.
Dopo qualche settimana di riabilitazione, impianteremo una pompa programmabile per immettere un cocktail farmacologico personalizzato direttamente nel midollo spinale.
Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.
Il fucile fu progettato da Gottfried Prechtl, specializzato in fucili Mauser personalizzati.
Khẩu súng được thiết kế bởi người làm súng chuyên nghiệp Gottfried Prechtl, người chuyên chỉnh sửa các loại súng của Mauser.
A partire dal 15 ottobre 2019, AdMob bloccherà la pubblicazione di annunci provenienti da origini annunci ed eventi personalizzati non certificati.
Bắt đầu từ ngày 15 tháng 10 năm 2019, AdMob sẽ chặn việc phân phát quảng cáo từ những nguồn quảng cáo và sự kiện tùy chỉnh không được chứng nhận.
Abbiamo contatto un'azienda in Scozia che creava voci computerizzate personalizzate.
Và chúng tôi liên lạc một công ty ở Scotland nơi có thể tạo ra giọng nói điện tử cá nhân.
Ha pubblicato un video per la campagna in cui ha esortato i suoi fan a "non vergognarsi di credere" e ha personalizzato le sue palle da tennis in modo che i giocatori avrebbero letto "Jezus" ("Gesù").
Trong chiến dịch này, cô phát hành một video kêu gọi người hâm mộ "đừng hổ thẹn vì đức tin của mình" và dùng những quả bóng tennis để xếp thành dòng chữ "JEZUS" ("JESUS").
I dirigenti per l’addestramento in servizio possono usare le attività pratiche suggerite nelle seguenti lezioni oppure preparare attività personalizzate.
Các vị lãnh đạo huấn luyện có thể sử dụng các sinh hoạt thực tập đã được đề nghị trong các bài học huấn luyện sau đây hoặc khai triển các sinh hoạt riêng của mình.
Per ogni comunità negli Stati Uniti, potete avere la vostra mappa personalizzata di tutto questo.
Đồi với mỗi cộng đồng tại Mỹ, Bạn có thể có bản đồ đó được cá nhân hóa cho mình.
E abbiamo personalizzato l'intera industria petrolifera in questi dirigenti.
Và chúng ta cá nhân hóa toàn bộ ngành công nghiệp dầu khí lên những vị CEO này.
Lo studio delle Scritture diventa il canale che lo Spirito usa per fornire a ognuno di noi una lezione personalizzata.
Việc học thánh thư trở thành một cách thức để Thánh Linh mang đến cho mỗi người chúng ta một bài học tùy chỉnh.
In un film uscito qualche anno fa, "Minority Report", c'è una scena famosa in cui Tom Cruise cammina in un centro commerciale e attorno a lui appaiono messagi pubblicitari personalizzati.
Trong một bộ phim vài năm trước, "Minority Report", 1 cảnh nổi tiếng có Tom Cruise đi trong siêu thị và biển quảng cáo 3D cá nhân hóa hiện ra xung quanh anh ấy.
Se utilizzi server dei nomi personalizzati e vuoi utilizzare l'inoltro email di Google Domains, scopri come configurare l'inoltro email con i server dei nomi personalizzati.
Nếu bạn đang sử dụng máy chủ định danh tùy chỉnh và muốn sử dụng tính năng chuyển tiếp email của Google Domains, hãy tìm hiểu cách thiết lập tính năng chuyển tiếp email với máy chủ định danh tùy chỉnh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personalizzato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.