personaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ personaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personaggio trong Tiếng Ý.

Từ personaggio trong Tiếng Ý có nghĩa là nhân vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ personaggio

nhân vật

noun

E sono addirittura diventata un personaggio del libro.
Và trên thực tế tôi biến thành một nhân vật trong quyển sách.

Xem thêm ví dụ

Con questo Atkinson intendeva citare il personaggio di Monsieur Hulot, creato dall'attore e regista francese Jacques Tati.
Rowan Atkinson đã trích dẫn một nhân vật hài kịch từ trước đó Monsieur Hulot, được tạo nên bởi nhà biên kịch và đạo diễn người Pháp Jacques Tati.
Ma quanto accadde a questi personaggi è niente in paragone alle ingiustizie perpetrate contro Cristo Gesù.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
E quindi prendono questi cani pelosi che pesano 100 chili e che sembrano velociraptor, e gli danno i nomi dei personaggi di Jane Austen.
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
Com’è stolto ‘appoggiarci al nostro proprio intendimento’ o a quello di personaggi importanti di questo mondo quando possiamo riporre completa fiducia in Geova!
Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao!
" Bambini, mi sono svegliata stamattina e ho deciso che volevo essere in grado di saltare una casa -- non troppo alta, diciamo due o tre piani -- provate a pensare ad un animale, un supereroe o un personaggio dei cartoni animati, qualsiasi cosa vi possiate immaginare qui e ora: che tipo di gambe mi costruireste? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
Hinckley, «Io credo in questi tre Personaggi», Liahona, luglio 2006, 8; vedere anche 3 Nefi 11:27).
Hinckley, “In These Three I Believe,” Liahona, tháng Bảy năm 2006, 8; xin xem thêm 3 Nê Phi 11:27).
Nel 2014, Shapeways ha annunciato una collaborazione con Hasbro per creare stampe 3D dei personaggi di L'amicizia è magica, usando design creati e venduti da artisti del fandom con l'autorizzazione di Hasbro.
Vào tháng 7 năm 2014, Shapeways đã công bố một chương trình hợp tác với Hasbro, Inc. để sản xuất các mẫu ký tự in 3D từ My Little Pony: Friendship Is Magic dựa trên thiết kế do các nghệ sĩ người hâm mộ tạo ra từ chương trình và được Hasbro phê duyệt.
Il titolo Toradora! deriva dal nome dei due personaggi principali, Taiga Aisaka e Ryūji Takasu.
Tiêu đề Toradora! có nguồn gốc từ tên của hai nhân vật chính Aisaka Taiga and Takasu Ryūji.
Il 20 luglio 2011, Capcom ha annunciato Ultimate Marvel vs Capcom 3, che è stato messo in commercio nel novembre 2011 e dispone di personaggi aggiuntivi, stages, tweaks e modalità di gioco ad un prezzo scontato.
Ngày 20 tháng 7 năm 2011, Capcom đã thông báo về Ultimate Marvel vs. Capcom 3, sẽ được phát hành vào tháng 11 năm 2011, với những tính năng và nhân vật mới.
Nel primo volume, "Dalla parte di Swann", la serie di libri, Swann, uno dei personaggi principali, pensa con molto affetto alla sua amante e a quanto sia brava a letto, e improvvisamente, nel giro di qualche frase -- e queste sono frasi di Proust, quindi sono frasi fiume -- ma nel giro di qualche frase, improvvisamente fa un passo indietro e si rende conto, "Aspetta un attimo, tutto quello che amo di questa donna, piacerebbe anche a qualcun altro.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
In effetti fece di Abraamo un personaggio chiave nella storia umana, un anello nell’adempimento della prima profezia messa per iscritto.
Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh.
La National Portrarit Gallery è il posto dedicato a presentare i grande personaggi Americani, persone straordinarie.
Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất.
Personaggi della Bibbia — Pagina 34
Nhân vật Kinh Thánh—Trang 33
Il desiderio degli autori di presentare un "mash up" di diversi personaggi minori può essere visto in una scena del primo episodio, in cui è mostrato un concilio di guerra con presenti Geppetto, Pinocchio e Brontolo.
Các tác giả mong muốn trình bày một "mớ hỗn độn" nhiều nhân vật nhỏ có thể được nhìn thấy trong một cảnh của cốt truyện, mà đã có một cuộc tranh luận về Geppetto, Pinocchio, và Cáu Kỉnh.
Nel 2005, mentre il film era ancora in fase di sceneggiatura, Cameron sentì che era necessario un linguaggio alieno, logico e completo, per i personaggi alieni che lo avrebbero parlato.
Năm 2005, trong khi bộ phim này vẫn còn đang ở dạng kịch bản, Cameron cảm thấy cần phải phải có một ngôn ngữ hoàn chỉnh và thích hợp cho những nhân vật lạ nói.
Prendi spunto dal riquadro “Scava nella Bibbia per conoscerne i personaggi”.
Một gợi ý về cách đọc có trong khung “Đào sâu Kinh Thánh qua việc tìm hiểu về các nhân vật”.
Stavano parlando dei loro personaggi preferiti, che erano gli enormi vermi delle sabbie.
Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào.
A differenza di Fate/stay night, Fate/Zero è una serie di light novel e non di visual novel, ed è raccontata in terza persona, seguendo gli eventi di più personaggi.
Trái ngược với Fate/stay night, Fate/Zero là loạt light novel thay vì một visual novel, và sẽ được kể trong một câu chuyện qua góc nhìn người thứ.
Ho incontrato questo personaggio, Steven.
Do vậy tôi đã gặp nhân vật này, Steven.
Voce principale: Personaggi di Inazuma Eleven.
nhân vật chính trong Inazuma Eleven GO.
Chiedi agli studenti di individuare le benedizioni che pervennero in conseguenza della fede dei personaggi descritti in ogni passo.
Yêu cầu học sinh tìm kiếm các phước lành có được do đức tin của những người được mô tả trong mỗi đoạn.
“Oggi i valori vengono diffusi dai produttori televisivi, dai colossi del cinema, dagli stilisti, dai ‘gangsta’ rapper e da un sacco di altri personaggi che si muovono all’interno del panorama mediatico e culturale”, dice il senatore Lieberman.
“Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman.
Tutti noi siamo personaggi pubblici e privati, e se tutto quello che si riesce a ottenere dall'intervistato è il personaggio pubblico, non c'è scopo.
Tất cả chúng ta là sinh vật thích công khai hoặc thích riêng tư, và nếu bạn có được thứ gì đó từ những người được phỏng vấn, thì đó là hình ảnh công khai của họ, chẳng có ý nghĩa gì trong đó cả.
Leggi Joseph Smith — Storia 1:63–65 e individua i personaggi del resoconto.
Đọc Joseph Smith—Lịch Sử 1:63–65, và nhận ra các cá nhân trong phần tường thuật đó.
Questa fissazione per la morte trova la sua espressione più sconcertante nei sentimenti esagerati che vengono manifestati alla morte di personaggi pubblici e celebri.
Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.