pervenire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pervenire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pervenire trong Tiếng Ý.

Từ pervenire trong Tiếng Ý có các nghĩa là tới, đạt tới, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pervenire

tới

verb

đạt tới

verb

đến

verb

La maggior parte della gente non sa come ci è pervenuta.
Hầu hết đều không biết cách thức mà Kinh Thánh đến với chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Inoltre Geova è paziente e grazie alla sua pazienza molti hanno l’opportunità di pervenire al pentimento.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
L’induismo insegna che quando una persona capisce che il suo vero io è parte di Dio, può perdere il desiderio di ulteriore vita fisica, sfuggire al ciclo delle rinascite e pervenire al nirvana.
Ấn Độ giáo dạy rằng khi người nào nhận thức rằng chính bản ngã của mình là một phần của Đức Chúa Trời, thì người ấy có thể mất ước muốn tiếp tục một đời sống cụ thể và muốn trốn khỏi chu kỳ tái sanh để đạt tới Niết-bàn.
Noi crediamo di poter farle pervenire entro qualche ora con un veicolo volante elettrico ed autonomo come questo.
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
Pensate che questa persona sarebbe stata aiutata a pervenire a tale conclusione se i componenti della congregazione, inclusi i suoi familiari, avessero mantenuto con lei contatti regolari mentre era disassociata?
Theo bạn, nếu các thành viên trong hội thánh, kể cả gia đình, vẫn thường xuyên liên lạc trong lúc chị ấy bị khai trừ, liệu chị có thể kết luận được như thế không?
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Così aiutò Pietro a pervenire alla conclusione giusta in base alle informazioni che possedeva già.
Do đó Chúa Giê-su giúp Phi-e-rơ đi đến một kết luận đúng dựa trên những điều ông đã biết.
Miei cari fratelli e sorelle, che cosa manca alla nostra vita se “[impariamo] sempre, [ma] non [possiamo] mai pervenire alla conoscenza della verità”8?
Thưa các anh chị em, chúng ta thiếu điều gì trong cuộc sống của mình nếu chúng ta “vẫn học luôn mà không hề thông biết lẽ thật được”?
Aiutarono anche a far pervenire soccorsi ai fratelli stremati.
Họ cũng giúp cung cấp đồ cứu tế cho các anh em đang bị hoạn nạn.
Non ci meraviglia che gli uomini siano in gran misura ignari dei principi della salvezza, e più specificamente del carattere, dell’ufficio, del potere, dell’influenza, dei doni e delle benedizioni del dono dello Spirito Santo, se pensiamo che per molti secoli l’umana famiglia è stata avvolta nelle tenebre e nell’ignoranza più profonda, senza rivelazione o giusto criterio per pervenire alla conoscenza delle cose di Dio, che si possono sapere soltanto per mezzo dello Spirito di Dio.
“Không có gì kinh ngạc khi loài người không hề biết trong một mức độ lớn về các nguyên tắc cứu rỗi, và đặc biệt hơn nữa về tính chất, chức phẩm, quyền năng, ảnh hưởng, các ân tứ và các phước lành của ân tứ Đức Thánh Linh; khi chúng ta thấy rằng gia đình nhân loại bị bao quanh bởi sự tối tăm dầy đặc và sự không biết trong nhiều thế kỳ qua, mà không có sự mặc khải, hoặc bất cứ tiêu chuẩn thích hợp nào [mà qua đó] đã đến được sự hiểu biết về những sự việc của Thượng Đế, là Đấng mà chúng ta chi có thể biết được qua Thánh Linh của Thượng Đế.
Sebbene ci sia un grande contenuto spirituale in questa affascinante storia, io limiterò le mie osservazioni a cinque principi che, come avvenne per il Profeta, vi aiuteranno a pervenire alla conoscenza di Dio.
Mặc dù có nhiều nguyên tắc thuộc linh đã được giảng dạy trong câu chuyện hấp dẫn này, tôi sẽ giới hạn những lời nhận xét của mình để chia sẻ năm nguyên tắc mà cũng như đối với Vị Tiên Tri, sẽ giúp các anh chị em bắt đầu biết Thượng Đế.
Come riuscirono i membri del corpo direttivo a pervenire all’“accordo unanime” che i credenti gentili non dovevano circoncidersi per essere salvati?
Làm thế nào những thành viên của hội đồng lãnh đạo trung ương đã có thể đạt đến việc “đồng lòng quyết ý” rằng những tín đồ Dân Ngoại không bắt buộc phải chịu phép cắt bì để được cứu?
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đồng nên báo cho Văn phòng Thơ ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ trong tháng 7.
Come siamo grati che egli abbia permesso a molti altri di ‘pervenire al pentimento’.
Chúng ta biết ơn Ngài đã cho phép nhiều người “ăn-năn”.
Sì, per poter mettere insieme i vari elementi e pervenire alla conclusione giusta, abbiamo bisogno di intendimento. — Daniele 9:22, 23.
Đúng thế, để có thể suy luận và đi đến kết luận đúng, chúng ta cần có sự thông sáng.—Đa-ni-ên 9:22, 23.
La delega, che verrà inviata con il preavviso dell’adunanza annuale, dovrà essere rispedita così da pervenire all’ufficio del Segretario della Società al più tardi entro il 1° agosto.
Giấy ủy quyền gửi cho các hội viên kèm với thư thông báo về phiên họp thường niên cần được gửi trả lại để Văn phòng Thư ký của Hội nhận được trước ngày 2 tháng 8.
(2 Pietro 3:9) Dio ritiene che gli esseri umani possano pervenire al pentimento.
(2 Phi-e-rơ 3:9) Đức Chúa Trời xem người ta như những cá nhân có triển vọng ăn năn.
Nell'estate del 1965, alle stazioni radio attorno a Cocoa Beach e Gainesville (Florida) cominciano a pervenire richieste per The Sound of Silence.
Khi Simon đang ở Anh, mùa hè năm 1965, đài radio ở quanh vùng Cocoa Beach và Gainesville, Florida bắt đầu nhận được những yêu cầu cho một ca khúc trong Wednesday Morning 3AM có tên "The Sound of Silence".
6 Quella di pervenire a un’intima conoscenza di Dio non era un’idea nuova ai giorni di Gesù.
6 Biết Đức Chúa Trời một cách mật thiết không phải là một ý niệm mới vào thời Chúa Giê-su.
Beh, usereste un cellulare per farne richiesta, e qualcuno farebbe pervenire i medicinali immediatamente.
Rõ ràng bạn có thể gọi cấp cứu chỉ bằng điện thoại di động, và ngay lập tức người ta nhận được yêu cầu.
La delega, che verrà inviata ai membri con il preavviso dell’adunanza annuale, dovrà essere rispedita così da pervenire all’ufficio del Segretario della Società al più tardi il 1° agosto.
Giấy ủy quyền gửi cho các hội viên kèm với thư thông báo về phiên họp thường niên phải được gửi trở lại Văn Phòng Thư Ký của Hội trễ nhất là ngày 1 tháng 8.
Prendiamo in esame due elementi scritturali che ci aiuteranno a pervenire alla conclusione giusta.
Xem xét hai dữ kiện sau trong Kinh Thánh có thể giúp chúng ta kết luận đúng.
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro in luglio le normali lettere di preavviso e le deleghe.
Bây giờ là lúc các hội viên của Hội nên báo cho Văn Phòng Thư Ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
4 Cercate di ragionare con i dubbiosi: Alle ct pagine 78-9, il libro Creatore presenta un’argomentazione che potete usare per aiutare altri a pervenire alla giusta conclusione riguardo a Dio.
4 Cố gắng lý luận với những người hồ nghi: Sách Đấng Tạo Hóa nơi trang 78 và 79 đưa ra một cách lý luận mà bạn có thể dùng để giúp người khác đi đến kết luận đúng về Đức Chúa Trời.
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro in luglio le normali lettere di preavviso e le deleghe.
Các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết ngay từ bây giờ nếu có sự thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pervenire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.