giungere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giungere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giungere trong Tiếng Ý.
Từ giungere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nối liền, tới, đi đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giungere
nối liềnverb |
tớiverb II vostro segnale giunge intermittente da dopo la tempesta. Tín hiệu của các cậu đã trở nên rời rạc kể từ khi cơn bão ập tới. |
đi đếnverb Quando giunsero a una discesa, si adagiarono sul carrello e iniziarono a scivolare giù. Khi đi đến một dốc đồi, họ chen nhau leo lên toa xe và bắt đầu xuống dốc. |
Xem thêm ví dụ
1, 2. (a) Come giungerà alla sua fine l’attuale sistema di cose malvagio? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
L’esercito di Moroni impedì alla maggior parte del gruppo di Amalichia di giungere al paese di Nefi. Quân của Mô Rô Ni ngăn chặn hầu hết nhóm A Ma Lịch Gia để không tới xứ Nê Phi được. |
12 Che furono aseparati dalla terra e furono accolti presso di me — una bcittà tenuta in serbo finché non giungerà un giorno di rettitudine — giorno che fu cercato da tutti gli uomini santi, ed essi non lo trovarono a causa della malvagità e delle abominazioni; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
Era previsto che almeno la metà morisse prima di giungere a destinazione. Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi. |
Ognuno di noi deve giungere a conoscere chi Essi sono veramente. Mỗi người chúng ta cần phải tiến đến việc biết Hai Ngài thật sự là ai. |
«In chiesa ho imparato come insegnare ai bambini, e questo mi ha aiutato a giungere alla laurea». “Tôi được giảng dạy tại nhà thờ cách giảng dạy cho các trẻ em, và điều đó đã thật sự giúp tôi với bằng cấp của mình.” |
E infine voglio giungere alla mia visione, o in effetti al mio sogno. Cuối cùng, tôi thực sự muốn vẽ ra một viễn cảnh, hay chính xác hơn là mơ ước của tôi. |
Un altro miglioramento che vedo giungere nel regno è il desiderio e la capacità di rivolgersi ai poveri e ai bisognosi. Một sự cải tiến khác mà tôi thấy đang đến trong vương quốc là ước muốn và khả năng để tìm tới những người nghèo khó và những người đang gặp hoạn nạn. |
Ma ben altro stava per giungere: Nhưng còn nhiều thứ nữa ập đến. |
L’esperienza vissuta da Alma stesso, quando mancò di seguire suo padre, uomo fedele, per giungere poi all’incredibile comprensione di quanto avesse bisogno del perdono e di che cosa significasse cantare il canto dell’amore che redime, è potente e avvincente. Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn. |
Solo 700 dei 3 000 soldati di Shoji riuscirono a giungere a Kokumbuna. Chỉ còn 700 trong tổng số ban đầu 3.000 người thuộc đơn vị của Shoji trở về được Kokumbuna. |
Anker sostiene che «sono indifesi al cospetto degli stereotipi sessuali ed economici che loro stessi e la loro cultura hanno creato per giungere alla salvezza». Anker cho rằng "họ vô vọng trong việc tô điểm nền kinh tế và định kiến tình dục khi họ và nền văn hóa kia đã chỉ định chính sự cứu rỗi của họ." |
* Secondo 3 Nefi 13:4, 6, 18, quale benedizione giungerà su coloro che compiono opere rette per compiacere il Padre Celeste? * Theo 3 Nê Phi 13:4, 6, 18, phước lành nào sẽ đến với những người làm những việc ngay chính để làm hài lòng Cha Thiên Thượng? |
Oggi è Sabato, e spero che da Lunedi possiamo giungere ad una conclusione ". Để ngày thứ Bảy, và tôi hy vọng rằng ngày thứ Hai, chúng tôi có thể đi đến một kết luận. " |
Non mi ci volle molto per giungere alla conclusione che Dio deve avere un popolo, e cominciai a cercarlo. Chẳng bao lâu sau tôi kết luận rằng Đức Chúa Trời phải có một dân tộc, và tôi bắt đầu tìm kiếm họ. |
(Matteo 21:23) Non vollero giungere alla stessa conclusione a cui pervenne Nicodemo, un governante ebreo, che disse a Gesù: “Rabbi, sappiamo che come maestro sei venuto da Dio; poiché nessuno può compiere questi segni che tu compi a meno che Dio non sia con lui”. — Giovanni 3:1, 2. Các người này không chịu đi đến kết luận mà Ni-cô-đem, một người trong các kẻ cai trị dân Giu-đa, đã làm khi ông tuyên bố các lời sau với Giê-su: “Thưa thầy, chúng tôi biết thầy là giáo-sư từ Đức Chúa Trời đến; vì những phép lạ thầy đã làm đó, nếu Đức Chúa Trời chẳng ở cùng, thì không ai làm được” (Giăng 3:1, 2). |
Potevo giungere a conoscerLo? Tôi có thể tiến đến việc biết Ngài không? |
2 La compassione e la misericordia di Dio possono in realtà giungere fino ad abbracciare persone che sono state ben lungi dal fare la sua volontà. 2 Ngay đến những người trước kia chẳng hề làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời cũng được Ngài thương xót. |
Grazie all’Espiazione di Gesù Cristo, possiamo cambiare per giungere ad uno stato di rettitudine. Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta có thể được thay đổi sang một trạng thái ngay chính. |
Ma quanto doveva durare quella navigazione sotto i banchi di ghiaccio, prima di giungere al mare libero? Nhưng tàu còn phải chạy dưới băng bao lâu nữa thì mới đến chỗ mặt đại dương không đóng băng? |
Le Scritture ci allietano, ci consolano e ci rendono saggi sino a giungere alla salvezza. Thánh thư khuyến khích, an Ủi chúng ta và làm cho chúng ta khôn ngoan tìm đến sự cứu rỗi. |
Quali sue parole hanno indotto alcuni a giungere a questa conclusione? Một số người đã dựa trên lời nói nào của ngài mà đi đến kết luận này? |
E ́ stata una ricerca durata 15 anni solo per giungere al punto di partenza a cui siamo ora, per essere in grado di dare una risposta a quelle domande. Đó là cuộc truy lùng kéo dài 15 năm chỉ để đến được điểm xuất phát hôm nay, để có thể trả lời được những câu hỏi này. |
Dopo che due torpediniere furono fatte giungere presso le navi, entrambi gli equipaggi si arresero; Gli equipaggi furono fatti sbarcare ed imprigionati. Sau khi hai xuồng phóng lôi vào vị trí, cả hai con tàu đều đầu hàng; thủy thủ đoàn được đưa lên bờ và bị giam giữ. |
Qual è il li vello tecnico cui speri di giungere? Con mong muốn đạt tới kỷ thuật gì là cao nhất? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giungere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giungere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.