pesa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesa trong Tiếng Ý.

Từ pesa trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái cân, cân, Cân, 重量, trọng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesa

cái cân

cân

(scale)

Cân

重量

trọng lượng

Xem thêm ví dụ

Questo sacco pesa una tonnellata!
Nhưng cái bao cát này quá nặng.
Pesa circa 20 tonnellate.
Nó nặng khoảng 20 tấn
Sì, ma quanto pesa?
Nhưng mà nặng bao nhiêu?
A meno di non pianificare di restare rintanati sottoterra per tutto il tempo su ogni nuovo pianeta, dobbiamo trovare modi migliori di proteggerci senza bisogno di ridurci a portare un'armatura che pesa quanto noi, o senza bisogno di nascondersi dietro un muro di piombo.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,
La più grande pesa circa 4 tonnellate, per 3,65 metri di diametro.
Tảng lớn nhất nặng khoảng 4 tấn và rộng 12 bộ.
Quando si espande a una maggiore dimensione mentre pesa sempre 90 chili sostanzialmente si trasforma in un gigantesco orsetto morbido.
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
Da allora abbiamo aumentato la grandezza dei progetti: "Ocean Atlas", alle Bahamas, si innalza fino a cinque metri sotto la superficie e pesa più di 40 tonnellate, e ora a Lanzarote, dove sto creando un giardino botanico sommerso, il primo del suo genere nell'Oceano Atlantico.
Từ đó đến giờ, chúng tôi đã mở rộng quy mô các thiết kế: Từ "Ocean Atlas" ở Bahamas cao 16 feet (gần 5 mét) và nặng hơn 40 tấn, tới hiện tại ở Lanzarote, nơi tôi đang xây dựng một khu vườn thực vật dưới nước, đầu tiên ở Đại Tây Dương.
Questo gigantesco reattore nucleare, che pesa miliardi di tonnellate, riscalda il nostro sistema solare.
Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta.
Ci ha spiegato che i nostri palloncini rappresentavano qualsiasi fardello, prova o difficoltà che pesa nella nostra vita.
Chị ấy giải thích rằng cái bong bóng của chúng tôi tượng trưng cho bất cứ gánh nặng, thử thách hay gian nan nào đang giữ chúng ta lại trong cuộc sống của mình.
Qui il mio assistente è sul fondo, a circa 25 m. di profondità con questo splendido esemplare di 15 m. che pesa 70 tonnellate. È come un autobus che nuota verso di te.
Tấm hình này cho thấy người phụ tá của tôi đứng ở đáy sâu khoảng 70 feet và một trong số những bức hình tuyệt đẹp này, gần 14m, nhưng con cá voi nặng tới 70 tấn, giống như một chiếc xe Bus đang bơi lên.
Per contro, il pipistrello calabrone (2) ha un’apertura alare di circa 13 centimetri e pesa appena un paio di grammi.
Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram.
Pesa circa 3, 6 chili, ed ecco come funziona.
Trọng lượng khoảng 8 pound, cách hoạt động như sau.
L'agnello alla nascita pesa sui 5 kg e cresce rapidamente.
Cừu lúc sinh nặng khoảng 5 kg và phát triển nhanh chóng.
Pesa 132 tonnellate, è lungo 24 metri e misura 9 metri nel punto più largo.
Nó nặng 132 tấn, dài 24 mét và bề ngang rộng nhất là 9 mét.
Il robot-libellula (microvelivolo) pesa 120 milligrammi, è largo 6 centimetri e ha ali di silicio molto sottili azionate elettricamente
Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện
Quanto pesa tua moglie, Kenny Kristo?
Vợ mày nặng bao nhiêu thế Kristo?
Dopotutto pesa troppo, possiamo trascinarla fin la'.
Sau khi làm giảm trọng lượng của nó, chúng ta có thể đưa nó ra đằng kia.
Queste abitudini si possono insegnare ai ragazzini quando ancora non pesa loro.
Bạn có thể dạy những thói quen đó cho trẻ nhỏ khi chúng chưa ý thức được hậu quả.
Questo tipo pesa una tonnellata.
Anh chàng này nặng quá.
Pesa poco più di 3 kg, circa il peso del mio braccio se lo avessi perso in questo punto.
Nó nặng khoảng hơn 3kg, xấp xỉ trọng lượng cánh tay của tôi nếu tôi mất đi cánh tay từ vị trí này.
Vale tanto oro quanto pesa!
Cổ đáng giá bằng trọng lượng vàng của mình.
Bene, ma sappiamo tutti che un pescespada non pesa 1400 chili.
Nhưng ai cũng biết là cá marlin không nặng tới 3000 pounds, đúng không?
Sentite come pesa.
Hãy cảm nhận sức nặng của cái ba-lô.
Sapete quanto pesa l'oro?
Các anh biết vàng nặng bao nhiêu không?
Un centimetro cubo pesa 5, 9 grammi, è un metallo solido a temperatura ambiente, ma fonde agli irrisori 30 gradi Celsius, 85 gradi Fahrenheit.
Một cm khối của nó nặng 5, 9 gram. nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng, nhưng nó nóng chảy ở 30 độ Celsius, 85 độ Fahrenheit.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.