pesca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesca trong Tiếng Ý.

Từ pesca trong Tiếng Ý có các nghĩa là đào, cây đào, nghề đánh cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesca

đào

noun (Il frutto tenero, succoso e zuccherino del pesco, ha solitamente una buccia gialla o rossa, polpa gialla ed un nocciolo grande.)

E quella pelle, liscia come una pesca, pardieu!
Và làn da kia mịn màng như một trái đào, đúng vậy!

cây đào

adjective

Ma qualunque cosa tu faccia da quel seme crescerà un pesco.
Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào.

nghề đánh cá

adjective

Gli apostoli che facevano i pescatori probabilmente erano soddisfatti quando la pesca era buona.
Các sứ đồ làm nghề đánh cá hẳn rất vui sướng khi bắt được nhiều cá.

Xem thêm ví dụ

Anzi, si pensa che alcuni di essi raggiungano i 3.000 anni di età, una delle ragioni per vietare la pesca a strascico.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Alcuni paesi hanno vietato questa pratica rendendola illegale e richiedono che l'intero squalo venga riportato sulla terraferma dopo la pesca prima di rimuovere le pinne.
Một số quốc gia đã cấm lối đánh cá kiểu này và bắt buộc các ngư phủ phải mang toàn bộ cá mập về cảng trước khi cắt vây.
Mio marito era davvero appassionato di pesca.
Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín.
A pesca.
Là con cá!
Anzi, si pensa che alcuni di essi raggiungano i 3. 000 anni di età, una delle ragioni per vietare la pesca a strascico.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Andiamo a pesca.
Bọn tôi đi câu cá.
I Vangeli rivelano che Simon Pietro aveva dei soci nella sua impresa di pesca.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
Mettiteli e vai a pesca.
Mặc vào và đi câu cá.
Così, la prossima volta che qualcuno ironizzerà dicendo che questo tipo di ricerca è solo una gita a pesca spero che ricorderete il viaggio che abbiamo appena fatto.
Vì vậy, lần tới nếu bạn nghe ai nói với giọng điệu nhạo báng rằng kiểu nghiên cứu này chỉ là một chuyến đi câu cá đơn giản, tôi mong các bạn nhớ về chuyến đi ta vừa tham gia.
Dobbiamo avere zone dove la pesca è vietata.
Chúng ta sẽ có những khu vực cấm.
" Chi pesca la carta più bassa, va. "
Chúng ta sẽ bốc bài đứa nào thấp nhất sẽ phải đi
Il lavoro principale consiste nella pesca delle aragoste, che richiede notevole impegno.
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
Una volta, da bambino, io e mio padre andammo a pesca sul lago ghiacciato.
Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota.
" Se vuoi una bella pesca dolce e matura, devi aspettare un po'affinche'cada dall'albero. "
" Nếu muốn ăn đào chín thì hãy đợi. "
Questo viaggio sarà come la pesca in alto mare in Florida.
Chuyến đi này sẽ giống như chuyến đi câu dưới đáy biển Florida thôi.
Pietro teneva di più all’attività di pesca o al suo Signore?
Phi-e-rơ yêu nghề chài lưới hơn hay yêu Chúa Giê-su hơn?
Per far visita ai parenti, andare dal medico o barattare e vendere prodotti, sia uomini che donne e bambini si spostano da un’isola all’altra con piccole barche da pesca coperte.
Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán.
Benvenuti a Bayeku, una comunità fluviale di Ikorodu, Lagos: un chiaro esempio di una delle numerose comunità fluviali nigeriane i cui corsi d'acqua sono stati invasi da una pianta acquatica infestante; i cui mezzi di sussistenza sono stati compromessi: pesca, trasporto di passeggeri e merci via nave; comunità nelle quali la pesca ha iniziato a rendere di meno; Comunità in cui i bambini non possono andare a scuola per giorni, a volte per settimane.
Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục.
Abbiamo quindi fondato il parco, con l'idea di una dotazione che pagasse l'equivalente delle licenze di pesca mancate a questo paese molto povero, in modo da mantenere intatta la zona.
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.
Credevo che papà fosse andato a pesca.
Con tưởng bố đi câu cá.
Perciò la pesca, la lavorazione e lo smercio del pesce erano attività molto redditizie nella Galilea dei giorni di Gesù.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
Questo è illustrato dal fiorire dell’industria della pesca lungo le coste del mare precedentemente morto.
Điều này được minh họa bởi nghề chài lưới phát đạt dọc theo bờ biển mà trước kia không có sinh vật.
Avevi i tuoi club di armi, la pesca, il football.
Lúc nào anh cũng nào là CLB Bắn súng, đi câu cá, đá bóng đá ban....
1, 2. (a) Che ruolo ha avuto la pesca nella storia dell’umanità?
1, 2. a) Việc đánh cá đóng vai trò gì trong lịch sử nhân loại?
Mentre gli apostoli erano in vita, gli angeli che guidavano le attività di pesca si servirono dell’organizzazione cristiana di Dio per prendere “pesci” che diventarono cristiani unti.
Trong khi các sứ đồ còn sống, các thiên sứ hướng dẫn hoạt động đánh cá đã dùng tổ chức của Đức Chúa Trời gồm có những tín đồ đấng Christ để bắt “cá”, là những người trở thành tín đồ đấng Christ được xức dầu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.