pesare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pesare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesare trong Tiếng Ý.
Từ pesare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cân, cân nhắc, cân nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pesare
cânnoun Conosco la sua altezza e il suo peso, e il suo codice fiscale. Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô. |
cân nhắcverb Vorresti che... dessimo peso a questi pensieri? Nếu con muốn có chúng Hãy cân nhắc cho kỹ? |
cân nặngverb Conosco la sua altezza e il suo peso, e il suo codice fiscale. Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô. |
Xem thêm ví dụ
Fai pesare la tua autorita'a discapito della salute di un paziente? Cô đang đưa cấp bậc vào việc chăm sóc bệnh nhân? |
Il tutto poteva pesare 14 chili! Có thể nàng phải vác khoảng 14kg! |
Il vostro cervello ha anche un proprio senso di quanto dobbiate pesare, non importa ciò che voi crediate. Não bạn cũng có cảm nhận riêng về cân nặng của bạn nên như thế nào, dù bạn có tin tưởng một cách lý trí ra sao đi nữa. |
Ho visto che mutiliamo le ragazze e le controlliamo, e le manteniamo analfabete, o facciamo loro pesare l'essere troppo intelligenti. Tôi đã thấy chúng ta cắt trẻ em gái và đè nén phụ nữ chúng ta giữ họ mù chữ hoặc làm cho họ cảm thấy xấu hổ vì quá thông minh. |
Andrew ha passato 16 anni a cercare materiali in discarica, e ha guadagnato abbastanza per diventare pesatore, il che significava portare con sé una bilancia con cui pesare i materiali che la gente aveva recuperato dalla discarica. Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác. |
Ogni volta che insegna, e specialmente nelle questioni giudiziarie, l’anziano vorrà pesare le sue parole. Trong mọi trường hợp giảng dạy và đặc biệt khi liên quan đến vấn đề tư pháp, trưởng lão nên cân nhắc lời nói của mình, không nên nói suông hay phát biểu ý riêng. |
Vostra Santita'... ha richiesto un incontro con Giovanni Sforza, signore di Pesaro. Đức ngài nên gặp Giovanni Sforza, Lãnh chúa vùng Pesaro. |
Infatti quest’animale può essere lungo più di tre metri e pesare oltre 500 chili. Loài cọp lai này có thể dài hơn 3m và nặng hơn 500kg. |
Qui cresce spontaneo un genere di palma detto coco de mer (o “cocco delle Seicelle”, Lodoicea sechellarum), che ha il più grosso seme del mondo: può arrivare a pesare 20 chili! Đây là nơi mà người ta chuyên trồng loại dừa biển trổ hạt giống to nhất thế giới, mỗi hạt có thể cân nặng đến 20 kí lô. |
Carpenter si servì di una stima di Paul del 1994 sulla massa di un Diplodocus carnegii di 11,5 tonnellate per ipotizzare che l'A. fragillimus potesse pesare fino a 122,4 tonnellate. Carpenter đã sử dụng ước tính năm 1994 của Paul về khối lượng của Diplodocus carnegii (11,5 tấn) để suy đoán ra rằng A. fragillimus có thể nặng tới 122,4 tấn. |
Pesaro ci dara'5.000 cavalli e il doppio in quanto a lance. và Pesaro mang đến 5,000 con ngựa và gấp đôi tay giáo. |
Un altro studio riferisce che il 45% delle donne che erano sottopeso pensava di pesare troppo. Theo một cuộc nghiên cứu khác, 45 phần trăm phụ nữ thật sự thiếu cân thì nghĩ là mình thừa cân! |
(Great White Shark) Pesci del genere possono pesare più di due tonnellate. Cá cỡ này có thể cân nặng hơn 2.000 kilogam. |
(b) Cosa stava a indicare il comando di Dio di pesare e dividere i capelli e i peli della barba? (b) Việc Đức Giê-hô-va bảo Ê-xê-chi-ên “dùng cân chia [râu và tóc]” hàm ý gì? |
Quest'auto deve pesare almeno 2000 libbre. Chiếc xe này nặng khoảng 2,000 pound. |
Mi chiedo, gli Sforza di Pesaro faranno lo stesso? Anh tự hỏi, liệu lũ Sforza thành Pesaro cũng sẽ như vậy không? |
Le clausole stabiliscono chi cucinerà, chi farà le pulizie o chi guiderà l’auto, nonché se si potranno tenere animali da compagnia, quanto dovrà pesare il coniuge, chi porterà a spasso il cane e a chi toccherà buttare la spazzatura. Các điều khoản quy định ai nấu ăn, giặt giũ, lái xe, đổ rác, dẫn chó đi dạo, cũng như có được nuôi thú cưng không hoặc cân nặng của người hôn phối là bao nhiêu. |
Kim fece degli sforzi per perdere peso nei giorni precedenti l'incontro in modo che potesse pesare sotto il limite di 135 libbre dei pesi leggeri. Kim cố gắng để giảm cân trong những ngày trước khi cuộc đua để anh có thể đạt mức cân nhẹ dưới 135 pound. |
Il carico doveva pesare quanto lui. Gánh củi đó chắc hẳn nặng bằng người ấy. |
Doveva pesare una tonnellata. Chắc phải nặng hàng tấn. |
Ma non me l’ha mai fatto pesare. Ba không bao giờ than phiền. |
* Riescono deboli uomini a misurare gli immensi cieli stellati o a pesare i monti e i colli della terra? * Có thể nào con người nhỏ bé đo được bầu trời mênh mông đầy sao, hoặc cân được núi và đồi của trái đất không? |
Cati non mi chiese mai più cose di quelle che potevo darle, né mi fece pesare il fatto che conducevamo una vita semplice. Cati không bao giờ đòi hỏi tôi chu cấp thêm về vật chất. Cô ấy cũng không hề trách móc tôi về đời sống đạm bạc. |
Però poi crescono, e a volte arrivano a pesare anche cinquanta chili. Tuy nhiên, chúng sẽ còn lớn lên nữa, có khi nặng đến 54 cân. |
Il nostro gigantesco eroe di 5 metri continua a pesare 90 chili, il peso originale della sua forma umana. Người hùng của chúng ta cao chót vót hơn 5m nhưng chỉ nặng hơn 90 kg, trọng lượng ban đầu trong hình dáng con người này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pesare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.