peschereccio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peschereccio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peschereccio trong Tiếng Ý.

Từ peschereccio trong Tiếng Ý có các nghĩa là Tàu thuyền đánh bắt hải sản, tàu kéo lưới, sự đánh cá, thuyền chài, tàu kéo lưới rê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peschereccio

Tàu thuyền đánh bắt hải sản

(fishing vessel)

tàu kéo lưới

(trawler)

sự đánh cá

(halieutic)

thuyền chài

(fishing boat)

tàu kéo lưới rê

Xem thêm ví dụ

Ecco un peschereccio a palangari che opera nella costa sud dell'Africa.
Đây là tàu đánh cá dây câu dài, đánh bắt quanh bờ biển Nam châu Phi.
E mi sono ricordato - io ho passato molto tempo sui pescherecci commerciali - che i pescatori mi dicevano che si poteva sempre capire quando un cetorino era stato preso nella rete perché si lascia dietro un muco nero.
Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này.
Mentre la tempesta si intensificava, il motore di un peschereccio vicino smise di funzionare.
Khi cơn bão trở nên dữ dội, động cơ của một chiếc tàu đánh cá gần đó ngừng chạy.
Quindi in effetti, ho sviluppato la proposta di uscire con una nave cargo e due pescherecci non più in uso, una gru, una trituratrice e una macchina modellatrice a freddo.
Và thực tế tôi cũng đã phát triển 1 kế hoạch ra khơi cùng với một chiếc tàu chở hàng, hai chiếc tàu đánh cá cũ không còn được sử dụng, một chiếc cần trục, một máy nghiền và một máy đúc nguội.
I super-pescherecci a strascico, i più grandi dell'oceano, dispongono di reti di dimensioni tali da poter contenere una dozzina di jet 747.
Tàu kéo lưới lớn, những chiếc thuyền đánh cá lớn nhất đại dương, có những tấm lưới lớn đến mức có thể giữ khoảng 747 chiếc phi cơ.
L'esercito tailandese è stato scoperto a vendere immigrati burmesi e cambogiani ai pescherecci.
Quân đội Thái bị bắt vì bán những người di cư Miến Điện và Campuchia trên các con tàu đánh cá.
Il nostro paniere oggi è minacciato non a causa delle forniture in diminuzione ma per le risorse in diminuzione non per l'ultima invenzione meccanica ma per la terra fertile, non per le pompe, ma per l'acqua fresca non per le motoseghe, ma per le foreste e non per i pescherecci e le reti, ma per il pesce nel mare.
Không phải bởi các sáng chế về côngbin hay máy kéo mà bởi các mảnh đất cằn cỗi; không phải bởi các máy bơm mà bởi nước sạch; không phải bởi máy cưa mà bởi các khu rừng; và không phải bởi các con thuyền đánh cá và lưới mà bởi cá trong đại dương.
Vi hanno lasciato su un peschereccio.
Cô đã mắc kẹt trên thuyền đánh cá.
E così dopo quattro anni di storie da film, ecco una barca in navigazione camuffata da peschereccio.
Thế là sau bốn năm, một trường thiên đằng đẵng hơn cả trong truyện, một chiếc thuyền trườn ra biển ngụy trang là thuyền đánh cá.
Lontano, molto lontano dalle tratte navali e dai pescherecci, immergersi in queste acque è un toccante promemoria di com'erano un tempo i nostri oceani.
Xa, rất xa khỏi những tuyến hàng hải và đoàn đánh cá, lặn sâu xuống dòng nước là một lời nhắc nhớ thương tâm về đại dương đã từng trông như thế nào.
La produzione di scarpe e l'attività peschereccia sono le industrie principali.
Đóng tàu và đánh bắt cá là ngành công nghiệp chính.
Questo è un peschereccio a strascico russo che probabilmente pesca merluzzo in acque russe e poi in acque internazionali nell'Atlantico settentrionale.
Đây là con tàu kéo lưới của Nga, có lẽ là săn cá tuyết, trong vùng biển Nga sau đó, đi dọc vùng khơi phía Bắc Đại Tây Dương.
E io non dimenticherò mai, su nel mare di Bering, ero su un peschereccio con i più micidiali pescatori, con cui ho lavorato anche nella prima stagione del programma.
Tôi không thể quên, ở biển Bering, tôi trên thuyền đánh bắt cua cùng những người trong "Nghề đánh bắt" tôi làm việc cùng ở mùa đầu.
Pescherecci industriali a strascico o draganti raschiano i fondali come bulldozer, portandosi via tutto ciò che incontrano.
Thuyền cá công nghiệp dùng lưới rà và lưới kéo đang nạo vét đáy đại dương như những chiếc máy ủi, quét sạch mọi thứ trên đường đi của chúng.
La nave non venne intercettata ma alcuni mesi dopo, il 12 febbraio 1940, catturò il peschereccio d'altura tedesco Herrlichkeit al largo di Tromsø.
Việc này đã không thành công, nhưng vào ngày 12 tháng 2 năm 1940, nó chiếm giữ được chiếc tàu buôn Đức Herrlichkeit ngoài khơi Tromsø.
Quando misi in acqua Tryg, il mio peschereccio di dieci metri, il tempo era pessimo e le onde erano alte.
Khi tôi hạ Tryg, chiếc thuyền đánh cá 10 mét của mình xuống biển, thời tiết rất xấu và sóng rất lớn.
E i pescherecci che partono dalla terraferma?
Còn đoàn tàu đánh cá rời khỏi đất liền thì sao?
Fu rivelato che la nave era camuffata da peschereccio cinese o giapponese e che poteva raggiungere i 33 nodi, molto più di qualsiasi trawler commerciale.
Người ta tiết lộ rằng con tàu được ngụy trang như một chiếc thuyền đánh cá Trung Quốc hoặc Nhật Bản và có thể đã chạy với tốc độ 33 knot (61 km/h), nhanh hơn nhiều so với bất kỳ tàu đánh cá thương mại nào.
La nave d'appoggio è un peschereccio Taiwanese dirottato l'anno scorso.
Thuyền mẹ từng là một tàu cá của Đài Loan bị cướp năm ngoái.
Gestisco alcuni pescherecci di un ricco mercante.
Ta lái một con tàu cá của một thương nhân giàu có.
Quanto pensi che siamo lontani da quel peschereccio?
Anh nghĩ chúng ta cách tàu đánh cá đó bao xa?
Fino al 1985 sono stati uccisi 2.500-3.000 squali, e molti da pescherecci norvegesi.
Và khoảng 2.503.000 con cá mập đã bị giết tính đến 1985, bởi rất nhiều các tàu đánh cá Nauy.
Per la maggior parte, il merluzzo bianco viene utilizzato essiccato e salato, come vuole la tradizione peschereccia portoghese del Nord Atlantico, che sviluppò questa tecnica prima dell'invenzione dei frigoriferi, permettendo al pesce di mantenersi più a lungo.
Cá tuyết thường luôn luôn được làm khô và muối, vì truyền thống đánh bắt của Bồ Đào Nha ở Bắc Đại Tây Dương phát triển trước sự phát minh của tủ lạnh—vì thế nó phải được ngâm vào nước trước khi nấu.
La tracciabilità è un modo in cui l'industria del pesce può rintracciare il pesce dal peschereccio al piatto per assicurarsi che il consumatore possa scoprire da dove proviene il pesce.
Truy xuất nguồn gốc cho phép ta theo dõi đường đi của hải sản từ thuyền lên bàn ăn để đảm bảo người tiêu dùng có thể tìm ra nguồn gốc của món hải sản.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peschereccio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.