pesce trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pesce trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesce trong Tiếng Ý.
Từ pesce trong Tiếng Ý có các nghĩa là cá, con cá, Cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pesce
cánoun Dove hai preso i soldi per i vestiti e per i pesci? Em lấy tiền đâu ra để mua áo và cá vậy? |
con cánoun Tutti questi pesci che state vedendo ora sono nuove specie. Và những con cá bạn đang thấy là loài mới |
Cánoun (essere vivente acquatico, dotato di pinne e branchie) Joe ricorda di essersi chiesto subito dopo: ‘Che fine hanno fatto i pesci?’ Nhưng chẳng mấy chốc anh tự hỏi: “Cá đâu hết rồi?”. |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Manu costruisce una nave, che il pesce trascina fino a che non si posa su un monte dell’Himalaya. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Come capire se avete incontrato qualcuno in cerca di un Pesce da Padella o di un Pesce Trofeo: 1. CÁCH ĐỂ BIẾT LIỆU BẠN ĐÃ GẶP ĐƯỢC MỘT NGƯỜI TÌM KIẾM CON CÁ ĐỂ GIỮ LẠI HAY NÉM ĐI: 1. |
Invece di fare questo abbiamo sviluppato dei bastoncini di pesce che potete dare ai pesci. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
Circa 3.500 anni fa gli israeliti, durante il loro faticoso viaggio attraverso il deserto del Sinai, dissero sospirando: “Ci ricordiamo del pesce che mangiavamo in Egitto per nulla, dei cetrioli e dei cocomeri e dei porri e delle cipolle e dell’aglio!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Funziona più o meno allo stesso modo per ogni grande pesce oceanico, eccola qui. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
Ora mangiamo il pesce... Món cá sắp xong rồi đây. |
Quando il pescatore ritornava, recuperava le trappole e i prigionieri al loro interno diventavano ben presto una cena a base di pesce fresco. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Il pesce pappagallo è tra i pesci più appariscenti e attraenti della barriera corallina. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
Cerchero'quel pesce con le carote per conto mio. Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá. |
Questa é la mia danza del pesce! Đó là vũ điệu của cá! |
Poi andiamo al mercato del pesce. Chúng ta sẽ đi chợ cá! |
L’uso di esche artificiali per ingannare e catturare un pesce è un esempio del modo in cui Lucifero spesso ci tenta, ci inganna e prova a intrappolarci. Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
Quando fu fatta una domanda relativa al pagamento di questa tassa, Gesù disse a Pietro: “Va al mare, getta un amo, e prendi il primo pesce che viene su e, aprendogli la bocca, troverai una moneta da uno statere. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Era più secco di un pesce affumicato. Y khô đét hơn một con cá hun khói. |
Forse della frutta e della verdura che crescono nel vostro paese, o magari una pietanza gustosa a base di carne o di pesce che vostra madre era solita preparare. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Il 18 settembre 1997 Arnaz e Mark Erdmann, in Indonesia per la loro luna di miele, videro entrare uno strano pesce al mercato di Manado Tua, sull'isola di Sulawesi. Vào ngày 18 tháng 9 năm 1997, Arnaz và Mark Erdmann, đi du lịch ở Indonesia trong tuàn trăng mật của họ, nhìn thấy một con cá lạ ở chợ tại Manado Tua, trên đảo Sulawesi. |
I componenti di una dieta mediterranea, che comprendono frutta e verdura, pane, grano e altri cereali, olio d'oliva, pesce e vino rosso, possono singolarmente o tutti insieme ridurre il rischio e ritardare il decorso della malattia di Alzheimer. Chế độ ăn kiêng của người vùng Địa Trung Hải, trong đó bao gồm trái cây và rau quả, bánh mì, lúa mì và ngũ cốc khác, dầu ô liu, cá, và rượu vang đỏ có thể làm giảm rủi ro mắc bệnh Alzheimer. |
Una delle creature che possiede questa peculiarità è un pesce. Một trong số đó là cá. |
Questo non è pesce salato? Đây là con cá mặn mà. |
Il pesce e'abbastanza buono. Cá ngon lắm đó. |
Sano come un pesce. Chuẩn như vàng mười. |
Ecco l'asta giornaliera al mercato del pesce di Tsukiji che ho fotografato un paio d'anni fa. Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước. |
Secondo, lo sfortunato pesce che presi quel giorno morì perché ingannato dall’idea di poter ritenere che qualcosa di così pericoloso, addirittura fatale, avesse del valore o almeno fosse intrigante abbastanza da giustificare un’occhiata e forse anche un assaggio. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
E l'ultimo pesce, è un punto di domanda. Và loài cá cuối cùng là một dấu hỏi chấm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesce trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pesce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.