pester trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pester trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pester trong Tiếng pháp.
Từ pester trong Tiếng pháp có các nghĩa là quát tháo, quát, nạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pester
quát tháoverb |
quátverb |
nạtverb |
Xem thêm ví dụ
Quelle est la “peste” qui, en 1918, a fait à elle seule plus de victimes que la Première Guerre mondiale? Năm 1918 bệnh dịch nào gieo chết chóc nhiều hơn là trận thế chiến nữa? |
Plus que les autres, les gens démunis sont victimes “des pestes” qui sévissent “dans un lieu après l’autre”. Điều đặc biệt là người nghèo trên thế giới bị “dịch-lệ trong nhiều nơi”. |
Cette peste va m'entendre! Tôi muốn cho con đĩ này biết thế nào là lễ độ. |
23 Ces dernières années, le SIDA, une autre “plaie meurtrière”, est venu allonger la liste des “pestes”. 23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”. |
Et j’enverrai contre eux l’épée, la famine et la peste, jusqu’à ce qu’ils disparaissent de dessus le sol que je leur ai donné, à eux et à leurs ancêtres.’” Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”. |
Quelle peste, en 1918, a fait plus de morts que la Première Guerre mondiale ? Năm 1918, bệnh dịch nào đã cướp mất nhiều sinh mạng hơn cả Thế Chiến I? |
Celui qui demeurera dans cette ville mourra par l’épée, par la famine et par la peste ; mais celui qui sortira et qui passera vraiment aux Chaldéens qui vous assiègent, celui-là restera en vie ; oui, il aura son âme pour butin. Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”. |
Quand je verrai cette maudite peste, je lui tordrai son cou inutile! Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra! |
Toutefois, la peste ne conduit pas à une rupture complète dans le gouvernement et la société, et le rétablissement est rapide. Sau tất cả, bệnh dịch hạch đã không dẫn đến một sự cố toàn diện cho chính phủ và xã hội và số nhân khẩu được phục hồi nhanh chóng. |
Tu vas apprendre comment je manipule la peste. Giờ thì cô sẽ được biết cách tôi xử lý sâu bệnh. |
C’est pourquoi les Témoins de Jéhovah prêchent depuis longtemps que les guerres dévastatrices de ce siècle, ainsi que les nombreux tremblements de terre, pestes, disettes et autres bouleversements, constituent, réunis, une preuve que nous vivons les “ derniers jours ”, la période consécutive à l’intronisation de Christ dans les cieux en 1914. — Luc 21:10, 11 ; 2 Timothée 3:1. Vì thế Nhân-chứng Giê-hô-va từ lâu đã rao giảng rằng các cuộc chiến tranh tàn bạo trong thế kỷ này, cùng với nhiều trận động đất, dịch lệ, đói kém và những biến chuyển khác tổng hợp lại là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”. Đây là thời kỳ sau khi đấng Christ được lên ngôi làm Vua ở trên trời vào năm 1914 (Lu-ca 21:10, 11; II Ti-mô-thê 3:1). |
Cette période, a- t- il dit, serait caractérisée par des pestes, des disettes et des guerres sur une grande échelle. Ngài nói giai đoạn này được đánh dấu bởi những chuyện như dịch lệ, đói kém và chiến tranh trên bình diện rộng lớn. |
Voici je te déclare, en la présence de mes anges que tu auras du pouvoir sur ce peuple et frapperas la terre de famine, et de peste, et de destruction, selon la méchanceté de ce peuple. Này, ta tuyên bố điều này trước sự hiện diện của các thiên sứ của ta rằng, ngươi sẽ có quyền năng đối với dân này, và sẽ đánh đất này bằng nạn đói, bằng bệnh dịch, và sự tàn phá, tùy theo sự tà ác của dân này. |
Jésus signala que ces conflits s’accompagneraient de disettes, de tremblements de terre, de pestes et du mépris de la loi. — Matthieu 24:7-13; Luc 21:10, 11. Giê-su nêu rõ rằng ngoài những điều này sẽ còn có nạn thiếu ăn, động đất, dịch lệ và phạm pháp (Ma-thi-ơ 24:7-13; Lu-ca 21:10, 11). |
En ce sens qu’elle frappe malheureusement ses victimes, soit par la “longue épée” qu’est la guerre horrible, soit par les pénuries alimentaires qui provoquent la famine, soit encore par des “pestes”, c’est-à-dire des maladies contagieuses qui se répandent sur de vastes régions habitées, faisant rapidement de nombreux morts. Đó là sự chết xảy đến nhanh chóng gây ra bởi “gươm dao” của chiến tranh rộng lớn, bởi đói kém hoặc bởi “dịch-lệ”, một bệnh truyền-nhiễm lan tràn trên một vùng rộng lớn có dân cư, gây sự chết nhanh chóng cho nhiều nạn-nhân. |
Maître, la peste ne tue pas tout le monde. Thưa thầy, dịch không giết hết tất cả. |
L’époque de sa présence sera caractérisée par des guerres d’une ampleur jusque- là inconnue, ainsi que par des famines, des tremblements de terre et des pestes, tout cela associé au manque d’amour et au mépris de la loi. Sự hiện diện của ngài lúc ấy sẽ được đánh dấu bằng chiến tranh bùng nổ trên một bình diện rộng lớn chưa từng thấy, cùng với sự đói kém, động đất và dịch lệ, kèm theo đó có tình trạng thiếu tình yêu thương và trái luật pháp. |
Ces passages de l’Écriture annonçaient des guerres mondiales, des famines, des tremblements de terre dans un lieu après l’autre, des faux prophètes, l’accroissement de l’iniquité, des pestes, une peur intense du futur et d’autres choses encore. Nơi đó có báo trước những thế chiến, đói kém, động đất từ nơi nầy đến nơi khác, tiên tri giả, tội ác gia tăng, bệnh tật, người ta sẽ lo âu cho tương lai và nhiều điều nữa. |
Ainsi, la peste fut enrayée et la vie reprit son cours. Vậy là bệnh dịch đã biến mất và cuộc sống quay lại với chính nó. |
« Mais, frères, ne soyez pas découragés lorsque nous vous parlons de temps difficiles, car ils viendront bientôt, car l’épée, la famine et la peste approchent. “Nhưng, thưa các anh em, chớ nản lòng khi chúng tôi nói với các anh em về những thời kỳ nguy hiểm, vì chúng sẽ chóng đến, vì gươm đao, nạn đói và nạn dịch đã đến gần. |
Lorsque la peste est venue nous étions aussi impuissants que la plage quand la mer avance. Khi xảy ra dịch bệnh... thầy không giúp được gì giống như bờ biển đứng trước biển vậy. |
15 “Mais, disent certains, il y a toujours eu des guerres, des famines et des pestes. 15 Có người sẽ thắc mắc: “Nhưng từ xưa tới nay bao giờ mà chẳng có chiến tranh, đói kém và dịch lệ. |
Quelle terrible épidémie accomplit partiellement la prophétie de Jésus relative aux pestes? Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm nào đã làm ứng nghiệm một phần lời tiên tri của Chúa Giê-su về dịch lệ? |
Durant le déclenchement de l'épidémie de peste de 1771, qui cause le départ massif de propriétaires, fonctionnaires et marchants aisés de Moscou, Piotr Saltykov demandé à l'impératrice la permission de quitter la cité. Tuy nhiên, khi bệnh dịch hạch bùng phát ở Moskva vào năm 1771 - khiến vô số địa chủ, công chức và các đại thương gia di tản khỏi cố đô, Xanticốp cũng xin Ekaterina II cho phép ông rời thành. |
Et dans plusieurs années, quand ils écriront au sujet de cette peste dans les livres d'histoires, ils écriront à propos de Woodbury. Và nhiều năm sau, khi họ viết về đại dịch này trong sử sách. Họ sẽ viết về Woodbury. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pester trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pester
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.