pétale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pétale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pétale trong Tiếng pháp.
Từ pétale trong Tiếng pháp có các nghĩa là cánh hoa, cánh, Cánh hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pétale
cánh hoanoun (thực vật học) cánh hoa) Une fleur ne vaut que par ses pétales. Hoa cũng đẹp bằng cánh hoa vậy, phải không? |
cánhnoun Une fleur ne vaut que par ses pétales. Hoa cũng đẹp bằng cánh hoa vậy, phải không? |
Cánh hoanoun Une fleur ne vaut que par ses pétales. Hoa cũng đẹp bằng cánh hoa vậy, phải không? |
Xem thêm ví dụ
Si le prince parvenait à aimer et à se faire aimer en retour avant que le dernier pétale ne tombe, le sort serait brisé. Nếu chàng học được cách yêu thương người khác... và chiếm lấy tình yêu của một cô gái đến khi cánh hoa cuối cùng rơi xuống... thì lời nguyền sẽ được hóa giải. |
Un point important dont nous pouvons tirer avantage est le fait que ces microprocesseurs bon marché et chacun de ces pétales sont autonomes, et chaque pétale arrive à trouver le soleil sans intervention de l'utilisateur. Phần mấu chốt mà chúng tôi tận dụng là chúng tôi có các bộ vi xử lý giá rẻ và mỗi cánh đều tự xử lý mỗi cánh xác định vị trí mặt trời mà không cần thiết lập người dùng |
Chaque petit gâteau était recouvert d’un glaçage blanc, décoré d’un simple et beau myosotis délicat à cinq pétales. Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa. |
Les pétales suivent le soleil et le moteur reçoit la lumière concentrée, et transforme cette chaleur en électricité. Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng |
Ces pétales coûtent chacun environ un dollar léger, en plastique moulé par injection, recouvert d'aluminium. Mỗi cánh giá 1$ nhẹ, bằng nhựa phun bắt bu lông, và được phủ nhôm |
Il a parlé du petit myosotis et a dit que ses cinq pétales représentent cinq choses dont nous devons toujours nous souvenir1. Ông đã nói về đóa hoa nhỏ bé có tên là xin đừng quên tôi và năm cánh hoa đó tượng trưng cho năm điều chúng ta nên luôn luôn ghi nhớ như thế nào.1 |
L'haleine de la brise était si douce au visage qu'elle semblait murmurer aux pétales du coeur, Hơi thở của làn gió rất dịu dàng trên mặt dường như muốn thì thầm với những đài hoa của trái tim tôi, |
Dans la formule qu'on a choisi, l'allée devait être couverte de pétales de roses. Trong gói đám cưới của chúng con có ghi là lối đi được trải đầy với cánh hoa hồng. |
Combien de fois t'ai-je répété de ne pas appuyer sur ces pétales... comme on farcit un poulet? Đã bao nhiêu lần tôi nói với các người là đừng có nhồi nhét hoa như là nhồi một con gà? |
Pour cela, il doit recevoir la bénédiction d'un membre de sa famille via un pétale de rose d'Inde, pour briser la malédiction subie au moment du vol de la guitare d'Ernesto. Để làm được như vậy, cậu phải được ban phước lành từ một thành viên trong gia đình của mình bằng cách sử dụng hoa cúc Aztec vì cánh hoa có thể đẩy lùi lời nguyền cho tội ăn cắp chiếc guitar của Ernesto. |
On a cherché comment on pourrait diviser une parabole en pétales qui suivraient le soleil indépendemment. chúng tôi tìm hiểu cách chia parabol thành các cánh riêng lẻ sẽ theo sát mặt trời |
Quand le soleil apparaît le matin, les pétales cherchent le soleil, et le trouvent en cherchant la température maximale. Khi mặt trời ló rạng vào sáng sớm, các cánh này sẽ tìm kiếm mặt trời. bằng cách tìm kiếm nhiệt độ cao nhất |
Pleure : les larmes sont les pétales du cœur. Khóc: Nước mắt là nụ hồng của con tim. |
Voici à quoi ressemblait le premier prototype de ce système avec les pétales et le moteur au centre. Đây là hình ảnh nguyên mẫu đầu tiên của hệ thống chúng tôi với các cánh và động cơ ở trung tâm |
C’était une fleur très simple mais très belle avec ses pétales délicatement veinés. Đó là một đóa hoa rất giản dị nhưng xinh đẹp với các cánh hoa thanh nhã với đường gân trên lá. |
C'est le premier test que nous avons effectué en extérieur, vous pouvez voir chaque pétale chercher individuellement. Đây là thử nghiệm đầu tiên ngoài trời và mỗi cánh đang độc lập tìm kiếm |
Laissez-moi sentir votre bouton de rose et caresser vos pétales. Lại đây, để ta ngửi mùi hoa hồng của các em nào. |
Une portion de 150 grammes de tilapia pané et grillé avec de la moutarde de Dijon, des croutons de pain, et un tas de quinoa pilaf vapeur aux noix de pécan avec des brocolis grillés et croquants tendres, doux, carbonisés et encore fumants avec juste une pointe de pétale de chili. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
Elles apparaissent peu de temps après la chute des pétales. Lá xuất hiện gần như ngay sau khi các cánh hoa rụng. |
Vous avez le moteur, et maintenant qu'est-ce qui se passe si vous combinez les pétales avec le moteur au centre. và bạn có động cơ Thế còn nếu bạn kết hợp các cánh với động cơ ở trung tâm? |
Une fleur ne vaut que par ses pétales. Hoa cũng đẹp bằng cánh hoa vậy, phải không? |
La pétale venait de Lily. Cành hoa đó do Lily tặng. |
Au ciel, les femmes jetaient des pétales de roses sur le passage de Ruth Connors. Trên thiên đường, đám phụ nữ cũng đang tung những cánh hoa hồng khi trông thấy Ruth Connors. |
A la surface, flottait une pétale. Nổi trên đó, là một cánh hoa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pétale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pétale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.