peser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peser trong Tiếng pháp.

Từ peser trong Tiếng pháp có các nghĩa là nặng, cân, cân nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peser

nặng

adjective noun

Elle m’a dit qu’au début l’appel lui pesait.
Nó nói rằng thoạt đầu, sự kêu gọi là một gánh nặng cho nó.

cân

noun

En boulangerie, nous l'appelons la pesée, le dosage des ingrédients.
Trong nướng bánh chúng tôi gọi đó là cân đo — đong đếm các nguyên liệu.

cân nhắc

verb

J'ai bien pesé le pour et le contre de notre dernier échange.
Tôi đã cân nhắc về cuộc trò chuyện của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Son paquet doit peser près de 14 kilos !
Có thể nàng phải vác khoảng 14kg!
Comment une fille peut peser 50 kg?
Sao một cô gái có thể nặng 50kg nhỉ?
C’est au conjoint innocent qu’il appartient de peser toutes les conséquences et de décider s’il veut ou non divorcer.
Việc đó tùy thuộc nơi người vô tội, sau khi cân nhắc kỹ hậu quả liên hệ đến vấn đề rồi quyết định muốn hay là không muốn ly dị.
Le stress et les soucis ont commencé à peser lourd, et elle est entrée dans une période de découragement et de dépression.
Sự căng thẳng và lo lắng đã bắt đầu trở thành một gánh nặng đối với chị, rồi chị rơi vào một thời kỳ chán nản và trầm cảm.
Les scientifiques qui pensent que Tyrannosaurus était capable de courir soulignent que certaines caractéristiques anatomiques permettent à un adulte de ne peser que 4,5 tonnes et que certains animaux tels que les autruches ou les chevaux, possédant de longues jambes flexibles, sont capables d'atteindre de grandes vitesses grâce à des foulées plus lentes mais plus longues.
Các nhà khoa học có thể chỉ ra rằng Tyrannosaurus có xương rỗng và các đặc điểm khác làm nhẹ trọng lượng cơ thể và giữ trọng lượng trong khoảng chỉ 4,5 tấn hoặc giống các động vật khác như đà điểu và ngựa với đôi chân dài, linh hoạt có thể đạt được tốc độ cao thông qua các bước sải chậm nhưng dài hơn.
Ce diamant semble avoir été retaillé en deux pièces ; la grande partie issue du diamant deviendra le Darya-e nour ; la petite partie que l'on estime peser 60 carats (12 g) deviendra le diamant Noor-ol-Ain (en), actuellement monté dans un diadème appartenant à la collection des joyaux de la couronne iranienne. ↑ l’Iran
Viên kim cương này có thể đã bị cắt thành hai viên; phần lớn hơn là Darya-ye Noor; phần nhỏ hơn được cho là viên kim cương Noor-ul-Ain 60 cara (12 g), hiện tại đính vào vương miện trong bộ sưu tập Hoàng gia Iran.
Je vous le dis, traverser ces choses avec un chariot de 80 kg, il aurait très bien pu peser 800 kg, parce que c'est l'impression qu'il me donnait.
Tôi nói rất nghiêm túc, vượt qua nơi đó với đống hành lý nặng gần 80 kg, tôi cảm tưởng như nó nặng tới 800kg vậy.
Andrew a passé 16 ans à récupérer des matériaux dans la décharge, il a gagné assez d'argent pour s'établir en tant que peseur ce qui voulait dire qu'il transportait une balance et allait peser tous les matériaux que les gens avaient récupérés dans la décharge.
Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác.
Chaque fois qu’il enseigne, surtout dans le domaine judiciaire, un ancien doit peser ses mots, ne pas parler à la légère ni exprimer des idées purement personnelles.
Trong mọi trường hợp giảng dạy và đặc biệt khi liên quan đến vấn đề tư pháp, trưởng lão nên cân nhắc lời nói của mình, không nên nói suông hay phát biểu ý riêng.
Pour écarter la menace militaire que faisait peser sur lui le royaume d’Israël, il s’est tourné vers la Syrie (2 Chroniques 16:1-3).
Để tránh sự đe dọa về quân sự từ nước Y-sơ-ra-ên phía bắc, ông quay sang cầu cứu Sy-ri.
Ceci a été plus tard renégocié avec l'amicale assistance du gouvernement nigérian -- je dois peser mes mots ici -- en faveur de filiales de Shell et de l'italien Eni, deux des plus grosses compagnies pétrolières au monde.
Và sau đó thì công ty này tiếp tục thực hiện việc buôn bán thuận lợi với sự trợ giúp rất tốt từ chính phủ Nigeria tôi phải thận trọng khi nói ở đây -- chính phủ Nigeria đã trợ cấp cho hai công ty Shell và Eni của Ý, là hai công ty dầu khí lớn nhất.
Mais quand tu te débattras, tu briseras vraiment le joug qu’il aura fait peser sur ton cou+.
+ Nhưng khi nổi dậy, con sẽ bẻ được ách khỏi cổ mình”.
J'ai finalement réussi à peser la came.
Tôi cân xong số ma túy rồi đây.
Filles et garçons aspirent à davantage d’indépendance, et les limites imposées par leurs parents peuvent leur peser.
Các người trẻ ở tuổi này có lẽ muốn được tự lập hơn, và chúng có thể bực tức khi cha mẹ đặt giới hạn cho chúng.
Quand vous montez sur la balance pour vous peser, Il y a deux forces impliquées.
Khi bạn bước lên cân, có hai lực tác dụng.
Ces bêtes magnifiques peuvent mesurer, du bout de leur museau noir à celui de la touffe qui marque l’extrémité de la queue, plus de trois mètres et peser plus de 225 kilos.
Từ đầu mũi màu đen của chúng cho đến chòm lông ở cuối đuôi, các con thú đẹp này có thể dài hơn ba mét và chúng có thể cân nặng trên 225 kilôgam.
Rase- toi la tête et la barbe, puis procure- toi une balance pour peser les cheveux et les poils, et les diviser en trois parts.
Hãy cạo râu và tóc con rồi dùng cân chia chúng thành từng phần.
Peser le pour et le contre
Một quyết định cần xem xét
Le dugong est un mammifère marin herbivore pouvant mesurer près de 3,50 mètres et peser plus de 400 kilos.
Cá nược là loài động vật có vú, sống dưới nước, ăn tảo và cỏ biển. Nó có thể dài đến 3,4 mét và nặng hơn 400 kilôgam.
À la lecture de Genèse 3:17-19, on pourrait croire que c’est en faisant peser sur eux le fardeau du travail que Dieu a puni Adam et Ève pour s’être rebellés.
Sáng-thế Ký 3:17-19 dường như hàm ý Đức Chúa Trời đặt gánh nặng công việc trên vai A-đam và Ê-va để trừng phạt họ vì tội phản nghịch.
Henri Tincq, chroniqueur religieux, y voit surtout une volonté de s’affranchir “ d’un lourd héritage défendu, du Moyen Âge jusqu’au XXe siècle, par une Église manipulatrice, trop contente de faire peser la menace des limbes pour inciter les parents à faire baptiser au plus vite leurs enfants* ”.
Nói một cách đơn giản là nó giúp cho giáo hội thoát được cái mà ông Henri Tincq (một người phụ trách chuyên mục của một tờ báo ở Pháp) gọi là “một gánh nặng mà giáo hội âm mưu giữ từ thời Trung Cổ đến thế kỷ 20. Họ muốn dùng hậu quả trong U Linh Giới để cha mẹ rửa tội cho con càng sớm càng tốt”.
À ses yeux, cette domination constitue une menace pour le patrimoine de l'humanité. Et fait peser sur elle un risque plus grave encore : voir cette « langue unique » déboucher sur une « pensée unique » obsédée par l'argent et le consumérisme.
Theo quan điểm của anh ấy, sự thống trị của tiếng Anh đang đe dọa đến những di sản của loài người. Điều này còn gây ra một rủi ro xấu hơn: thứ "ngôn ngữ duy nhất" này sẽ dẫn đến một "cách suy nghĩ duy nhất" - cách suy nghĩ mà khiến chúng ta bị ám ảnh bởi đồng tiền và chủ nghĩa tiêu dùng.
Je le voyais peser chaque mot.
Tôi thấy ông đang cân nhắc từng lời.
Celui qui observe le principe biblique prescrivant de se garder de toute souillure de la chair s’épargne les dangers que l’usage du tabac, de la drogue ou d’autres substances fait peser sur la santé.
Nếu chúng ta theo nguyên tắc Kinh-thánh, giữ mình cho sạch khỏi mọi dơ bẩn về thân thể, thì chúng ta sẽ tránh khỏi những nguy hại trầm trọng cho sức khỏe mà tật nghiện thuốc, nghiện ma túy và những thói dơ bẩn khác gây ra.
1,80 m, dernièrement, il devait peser environ 77 kilos.
Cao 1,8m... nặng khoảng 77kg là số đo gần đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.