petición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ petición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yêu cầu, kinh cầu nguyện, cầu nguyện, câu hỏi, thỉnh cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petición

yêu cầu

(request)

kinh cầu nguyện

(prayer)

cầu nguyện

(prayer)

câu hỏi

(demand)

thỉnh cầu

(claim)

Xem thêm ví dụ

Fuera de la cárcel, el país entero estaba en frenesí, algunos me criticaban, otros me apoyaban e incluso recogían firmas en una petición para enviarla al rey y me liberara.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Analicemos sus tres primeras peticiones, y así comprenderá mejor lo que enseña realmente la Biblia.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
182 Pablo accede a la petición de los ancianos.
182 Phao-lô nhượng bộ trước yêu cầu của các trưởng lão.
¿A petición de la policía científica?
Dùng máy tính để giám định ư?
El Javelin comenzó como una petición del Ministerio del Aire en 1947 para el desarrollo de un caza nocturno de alto rendimiento lo que condujo a la realización de la Especificación F.4/48 y la competición entre dos diseños; el Gloster GA.5 y el De Havilland DH.110, que también estaba siendo considerado por la Royal Navy.
Chương trình Javelin bắt đầu từ yêu cầu của Bộ hàng không Anh năm 1947 về một loại máy bay tiêm kích đêm hiệu năng cao, từ đó dẫn tới đơn đặt hàng chế tạo các mẫu thử dưới tiêu chí của Chỉ tiêu kỹ thuật F.44/46 của hai thiết kế cạnh tranh, đó là Gloster GA.5 và de Havilland DH.110, thiết kế DH.110 cũng đang được Hải quân Hoàng gia xem xét.
Desde mi perspectiva estadounidense, cuando un cliente que está pagando hace una petición razonable basado en sus preferencias, tiene todo el derecho de que tal petición sea cumplida.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
¿Hubo alguna petición de las autoridades locales para la ayuda del FBI?
Có yêu cầu từ địa phương nhờ FBI giúp không?
No importa si es un niño con una simple petición o si es un médico con un desafío de vida o muerte ante sí, nuestro amado Padre Celestial escuchará nuestra humilde oración y nos brindará el consuelo y la guía que buscamos.
Cho dù đó là một đứa bé trai với một lời thỉnh cầu giản dị, hoặc vị bác sĩ y khoa với thử thách nguy kịch đang đe dọa tính mạng của bệnh nhân trước mặt mình: Cha Thiên Thượng sẽ nghe lời cầu nguyện khiêm nhường của chúng ta và sẽ ban cho chúng ta sự an ủi và hướng dẫn mà chúng ta đang tìm kiếm.
18, 19. a) ¿Qué vio Pedro en el mar de Galilea? b) ¿Cómo respondió Jesús a la petición de Pedro?
18, 19. (a) Hãy miêu tả những gì Phi-e-rơ thấy trên biển Ga-li-lê. (b) Chúa Giê-su nhậm lời thỉnh cầu của Phi-e-rơ ra sao?
La petición IPP falló por motivos desconocidos
Yêu cầu IPP bị lỗi, không biết sao
Nuestra petición a los líderes de todas las unidades es que deliberen juntos en consejo con los padres y que oren para hallar al menos uno más, un joven más, además de los que ya hayan hecho el cometido, que pueda ser llamado a prestar servicio.
Điều mà chúng tôi yêu cầu các vị lãnh đạo của mỗi đơn vị để làm là cùng nhau bàn bạc với các bậc cha mẹ, và cầu nguyện để tìm ra ít nhất thêm một thanh niên nữa, ngoài các em mà đã cam kết, là các em mà có thể được kêu gọi phục vụ.
• ¿Por qué hacemos la petición “Líbranos del inicuo”?
• Tại sao chúng ta cầu xin được cứu khỏi tay “Kẻ Ác”?
También realizó un milagro a petición de un oficial del ejército, quien obviamente no era judío (Lucas 7: 1-10).
(Lu-ca 7:1-10) Ngài làm thêm điều này ngoài việc thể hiện bằng hành động tình yêu thương đối với dân Đức Chúa Trời.
Paz. “No se inquieten por cosa alguna, sino que en todo, por oración y ruego junto con acción de gracias, dense a conocer sus peticiones a Dios; y la paz de Dios que supera a todo pensamiento guardará sus corazones y sus facultades mentales mediante Cristo Jesús” (Filipenses 4:6, 7).
Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7.
“Ofreció ruegos y también peticiones a Aquel que podía salvarlo de la muerte, con fuertes clamores y lágrimas, y fue oído favorablemente por su temor piadoso.” (Hebreos 5:7.)
Ngài “đã kêu lớn tiếng khóc-lóc mà dâng những lời cầu-nguyện nài-xin cho Đấng có quyền cứu mình khỏi chết, và vì lòng nhân-đức Ngài, nên được nhậm lời”.—Hê-bơ-rơ 5:7.
Ahora bien, ¿le molestan o hasta le ofenden las insistentes peticiones de dinero?
Tuy nhiên, bạn có thấy những lời liên tục kêu gọi đóng góp tiền bạc là phiền toái, có lẽ còn là điều gây khó chịu không?
Como veremos, podemos honrarlo al mostrarle temor y reverencia, obedecerle, tomarlo en cuenta en todos nuestros caminos, hacer dádivas, imitarlo y hacerle peticiones.
Như chúng ta sẽ thấy, chúng ta có thể tôn kính Ngài bằng cách bày tỏ kính sợ và tôn sùng Ngài, bằng cách vâng lời Ngài, bằng cách nhìn biết Ngài trong mọi đường lối chúng ta, bằng cách dâng tặng vật, bằng cách bắt chước Ngài và bằng cách dâng lên Ngài những lời cầu khẩn.
(Salmo 55:22; 37:5.) Pablo dio a los filipenses este consejo importante: “No se inquieten por cosa alguna, sino que en todo, por oración y ruego junto con acción de gracias, dense a conocer sus peticiones a Dios; y la paz de Dios que supera a todo pensamiento guardará sus corazones y sus facultades mentales”. (Filipenses 4:6, 7.)
Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7).
Por petición nuestra.
Theo yêu cầu của chúng tôi.
14 Además de peticiones y súplicas sinceras, deberíamos ofrecer oraciones de alabanza y de acción de gracias.
14 Ngoài những lời cầu nguyện và nài xin tận đáy lòng, chúng ta nên dâng lời cầu nguyện để ca ngợi và cảm tạ (Thi-thiên 31:1; 92:1; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:18).
Si alguna persona del territorio solicita que se le entreguen con regularidad las revistas, hay que atender su petición puntualmente a fin de que no se pierda ningún número.
Nếu có người trong khu vực muốn nhận tạp chí đều đặn, xin nhanh chóng đáp ứng nhu cầu để họ không mất số nào.
(Santiago 1:5, 6.) Debemos orar con fervor y con firme confianza en que Jehová oirá nuestras peticiones y las contestará cuando él lo crea oportuno y a su manera.
Chúng ta phải khẩn thiết cầu xin với lòng tin tưởng không lay chuyển là Đức Giê-hô-va sẽ nghe lời nài xin của chúng ta và ngài sẽ đáp lại theo thời giờ ấn định và cách riêng của ngài.
¿Sabes cómo escribir una petición?
Anh biết cách viết thư xin ân xá?
Adoptemos como nuestra la petición del salmista: “Haz que mis ojos pasen adelante para que no vean lo que es inútil”.
Mong sao chúng ta tiếp tục lặp lại lời cầu nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không”.
Si su sitio web envía datos POST junto con URLs (por ejemplo, si envía datos de formularios a través de una petición POST), es posible que rechace todas las peticiones que no estén acompañadas por ese mismo tipo de datos.
Nếu trang web của bạn gửi dữ liệu POST cùng với URL (ví dụ: chuyển dữ liệu biểu mẫu qua yêu cầu POST) thì có thể trang web của bạn đang từ chối yêu cầu không kèm theo dữ liệu POST.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.