elevar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elevar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elevar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ elevar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nâng lên, tăng, lên, nâng, nâng cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elevar

nâng lên

(heave)

tăng

(boost)

lên

(bring up)

nâng

(raise)

nâng cao

(aggrandize)

Xem thêm ví dụ

Otro propósito más del día de reposo es elevar nuestra visión: de las cosas del mundo a las bendiciones de la eternidad.
Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu.
En los próximos 2 a 5 años, este sensor podría elevar las tasas de supervivencia al cáncer de páncreas de un triste 5, 5% a cerca del 100% y de modo similar para el cáncer de ovario y pulmón.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
Ahora, en el tercer ‘día creativo,’ él procedió a elevar el terreno seco de ‘las aguas que están debajo de la expansión.’
Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’.
No actuamos movidos por ninguna ganancia personal; antes bien, procuramos servir y elevar a los demás.
Chúng ta không hành động vì lợi lộc cá nhân, mà thay vì thế chúng ta tìm cách phục vụ và nâng đỡ những người khác.
Hemos sido inspirados a hacer más para ayudar a nuestro Maestro en Su obra de elevar y consolar a los hijos de nuestro Padre Celestial.
Chúng ta đã được soi dẫn để làm nhiều hơn để giúp Đức Thầy trong công việc của Ngài nhằm giúp đỡ và an ủi con cái của Cha Thiên Thượng.
Más bien, con cabeza erguida, valor enardecido y fe inquebrantable, ella podía elevar la mirada, mirar más allá de las tranquilas olas que rompían el azulado Pacífico, y susurrar: “Adiós, Arthur, mi hijo querido.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
Incluso, y quizás especialmente, si su situación familiar es menos que perfecta, ustedes pueden encontrar maneras de servir, elevar y fortalecer.
Thậm chí nếu—và có lẽ đặc biệt nhất là nếu—hoàn cảnh gia đình của mình chưa hoàn hảo, thì các anh chị em có thể tìm cách phục vụ, nâng đỡ và củng cố.
Doy testimonio de que él, durante toda una vida de servicio, como poseedor del Sacerdocio de Melquisedec, ha sido un ejemplo para todos nosotros de ayudar a elevar a los demás.
Tôi làm chứng rằng trong suốt một đời phục vụ, ông đã là một tấm gương cho tất cả chúng ta để tìm đến nâng đỡ những người khác với tư cách là người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
Una de ellas es que la investigación muestra que una vez que han cubierto todas las necesidades materiales muchos de nosotros, todos nosotros en esta sala, la investigación muestra que hay muy pocas cosas en la vida que pueden elevar nuestro nivel de felicidad.
Một là, nghiên cứu cho thấy khi mà bạn đã có mọi nhu cầu vật chất được đáp ứng đầy đủ tức là phần lớn, tất cả chúng ta trong căn phòng này đều có thì nghiên cứu cho thấy có 1 số thứ trong cuộc sống có thể tăng sự hạnh phúc của bạn lên
Si conseguimos su sangre podremos elevar la eficacia viral del Lucero al 100%.
Nếu lấy máu của hắn, thì có thể làm độc tố này hiệu quả 100%.
Elevar la voz por encima de ellos, generalmente no resuelve el problema.
Việc cất cao giọng để nói át tiếng của họ thường sẽ không giải quyết được vấn đề.
Aunque a veces se nos llama para ayudar después de un desastre natural, se nos alienta a que cada día busquemos oportunidades en nuestras propias áreas para elevar y ayudar a los necesitados.
Mặc dù đôi khi chúng ta được kêu gọi giúp đỡ sau một thảm họa lớn, nhưng hằng ngày chúng ta được khuyến khích tìm kiếm cơ hội trong các khu vực của mình để nâng đỡ và giúp đỡ những người gặp hoạn nạn.
Al evaluar las necesidades y prestar ayuda a medida que hacían las visitas, llegaron a ser verdaderas hermanas de la Sociedad de Socorro dedicadas a elevar, a consolar y a alentarse unas a otras.
Bằng cách ước định những nhu cầu, phục vụ ngay tại chỗ khi họ đi thăm viếng, họ trở thành các chị em của Hội Phụ Nữ thật sự cam kết để nâng đỡ, an ủi và khuyến khích lẫn nhau.
Sus tratos con el pueblo de Israel no se han registrado en la Biblia con el fin de promover un espíritu de nacionalismo o de elevar una nación sobre otra.
Kinh-thánh không tường thuật lại mối liên lạc giữa Ngài với nước Y-sơ-ra-ên với mục đích đề cao tinh thần của chủ nghĩa quốc gia hay để đề cao một nước này trên một nước khác.
La doctrina de Cristo nos permite acceder al poder espiritual que nos elevará de nuestro estado espiritual actual a un estado en el que podemos llegar a ser perfeccionados.
Giáo lý của Đấng Ky Tô cho phép chúng ta tiếp cận với quyền năng thuộc linh mà sẽ nâng chúng ta lên từ trạng thái thuộc linh đến một trạng thái mà chúng ta có thể trở nên được toàn thiện.
Uno de los propósitos principales del templo es elevar nuestra visión: de las cosas del mundo a las bendiciones de la eternidad.
Một mục đích chính của đền thờ là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu.
Desarrollado originalmente del M-84, el M-84AS es más que justamente una reparación rápida para elevar el estándar de los carros serbios.
Phát triển ban đầu từ M-84, M-84AS đã trở nên hơn là một bản nâng cấp nhanh chóng để đưa nó lên đến tiêu chuẩn.
Si el enfermo entra en estado de choque, puede que le recete medicinas para elevar la presión sanguínea y restaurar el recuento normal de plaquetas.
Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm.
Los ha investido con el poder de su sagrado sacerdocio para llevar luz a las tinieblas y elevar y bendecir a los hijos de Dios.
Ngài đã ban cho anh em quyền năng chức tư tế thiêng liêng của Ngài để mang ánh sáng vào nơi bóng tối và nâng đỡ và ban phước cho các con cái của Ngài.
La ordenación confiere autoridad, pero se requiere rectitud para actuar con poder al esforzarnos por elevar almas, enseñar y testificar, bendecir y aconsejar, y hacer avanzar la obra de salvación.
Lễ sắc phong truyền giao thẩm quyền, nhưng cần phải có sự ngay chính để hành động với quyền năng khi chúng ta cố gắng nâng đỡ những người khác, giảng dạy và làm chứng, ban phước và khuyên bảo, cùng xúc tiến công việc cứu rỗi.
También ellos están buscando maneras de elevar sus pensamientos y de sentirse más cerca de Dios.
Họ cũng đang tìm cách để nâng cao tư tưởng và cảm thấy gần Thượng Đế hơn.
Un dato más importante aún: el Reino enseñará a sus súbditos un modo de vida pacífico y al mismo tiempo los elevará a la plenitud de la perfección humana (Juan 17:3; Romanos 8:21).
Quan trọng hơn nữa, Nước Trời sẽ giáo dục thần dân trong lối sống hòa bình đồng thời đưa họ lên đỉnh cao nhất của sự hoàn toàn của loài người.
Cuando pienso en lo que hizo el Salvador poco antes de ese primer domingo de Pascua, ¡deseo elevar mi voz en alabanzas al Más Alto Dios y a Su Hijo Jesucristo!
Khi tôi nghĩ về điều Đấng Cứu Rỗi đã làm cho chúng ta ngay trước khi ngày Chủ Nhật lễ Phục Sinh đầu tiên đó, tôi muốn cất cao giọng nói để reo lên lời ngợi khen Thượng Đế Tối Cao và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô!
Primero, trató de convencer a Édouard Lockroy, el Ministro de Industria y Comercio en aquel momento, para que lanzase un concurso que tuviese por objeto «explorar la posibilidad de elevar en el Campo de Marte una torre de hierro con una base de 125 m2 y una altura de 300 metros».
Để bắt đầu, Gustave Eiffel thuyết phục Édouard Lockroy, bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Thương mại thời kỳ đó, tổ chức một cuộc thi với mục đích "nghiên cứu khả năng xây dựng trên Champ-de-Mars một ngọn tháp bắng sắt có đáy hình vuông cạnh 125 mét và cao 300 mét".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elevar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.