phase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phase trong Tiếng Anh.

Từ phase trong Tiếng Anh có các nghĩa là pha, thời kỳ, tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phase

pha

noun (A distinct division within a process model or product life cycle, typically a fundamental transition in the development of a product or service, culminating in a major or external milestone, or representing a fundamental transition in the development of a product or service.)

I mean, I'd skipped the tingle phase and went straight to the drool phase.
Tôi bỏ qua luôn pha Rạo Rực đến thẳng pha Chảy Nước Dãi.

thời kỳ

noun

Al Qaeda lost the first phase of this war.
Al Qaeda đã không theo kịp thời kỳ đầu của cuộc chiến.

tuần

noun

That 's the good-looking shape-shifter who phases into a wolf in the same series .
Jacob là tên nhân vật điển trai biến đổi hình dạng trong tuần trăng thành chó sói trong cùng loạt phim .

Xem thêm ví dụ

Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers.
Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo.
"Switzerland Decides on Nuclear Phase-Out".
“Thụy Sĩ sẽ từ bỏ điện hạt nhân”.
Evaporation also tends to proceed more quickly with higher flow rates between the gaseous and liquid phase and in liquids with higher vapor pressure.
Sự bay hơi cũng có xu hướng diễn ra nhanh hơn với lưu lượng lớn hơn giữa pha khí và pha lỏng, và trong những chất lỏng có áp suất hơi cao hơn.
Investment in the first phase amounted to nearly $2 billion.
Đầu tư trong giai đoạn thứ nhất trong số lượng đó đã lên tới gần 2 tỷ đô la Mỹ.
Upon cooling, new mineral phases saturate and the rock type changes (e.g. fractional crystallization), typically forming (1) gabbro, diorite, tonalite and granite or (2) gabbro, diorite, syenite and granite.
Sau khi làm mát, các pha khoáng mới sẽ bão hòa và sự thay đổi của đá (ví dụ như sự kết tinh phân đoạn), thường tạo thành (1) gabbro, diorit, tonalit và granit hoặc (2) gabro, diorit, syenit và granit.
Toyota built 35 of these converted RAV4s (Phase Zero vehicles) for a demonstration and evaluation program that ran through 2011.
Toyota đã xây dựng 35 biến thể của RAV4s (Phase Zero vehicles) cho chương trình trình diễn và đánh giá trong năm 2011.
The preproduction phase of making a motion picture can be considered a project plan.
Giai đoạn tiền sản xuất trong quá trình làm một bộ phim có thể xem là một Kế hoạch dự án.
Droitwich also broadcasts a low bit-rate data channel, using narrow-shift phase-shift keying of the carrier, for Radio Teleswitch Services.
Droitwich cũng phát một kênh dữ liệu tốc độ bit thấp, dùng kiểu điều chế ma-níp dịch pha băng hẹp cho dịch vụ Radio Teleswitch. ^ “About LWCA”.
Another constantly changing aspect was the number of phases in the game.
Một khía cạnh liên tục thay đổi khác là số lượng các giai đoạn trong trò chơi.
Intrepid made a D-Day "landing" on Staten Island, 6 June 2007, after being towed from a slip at Bayonne Dry Dock & Repair Corp. While in Staten Island, Intrepid underwent the next phase of her refurbishment, and received an $8 million interior renovation.
Ngày 6 tháng 6 năm 2007, Intrepid được kéo đến đảo Staten sau khi được sửa chữa bởi Bayonne Dry Dock & Repair Corp. Trong thời gian ở lại đảo Staten, Intrepid được cho tân trang giai đoạn hai với chi phí 8 triệu Đô la tân trang nội thất.
In addition, the declining phase of the melatonin levels is more reliable and stable than the termination of melatonin synthesis.
Ngoài ra, giai đoạn suy giảm của melatonin là đáng tin cậy hơn và ổn định hơn là sự chấm dứt tổng hợp melatonin.
Archaeologists commonly divide the culture into three phases: the early phase (4100–3500 BC), the middle phase (3500–3000 BC) and the late phase (3000–2600 BC).
Các nhà khảo cổ học thường phân văn hóa Đại Vấn Khẩu thành ba giai đoạn: giai đoạn đầu (4100-3500 TCN), giai đoạn giữa (3500-3000 TCN) và giai đoạn cuối (3000-2600 TCN).
By 2016, the company had phased out its DBS business and shifted its focus to SaaS-based telematics products and services.
Vào năm 2016, công ty đã ngừng hoạt động kinh doanh DBS và chuyển trọng tâm sang các sản phẩm và dịch vụ viễn thông dựa trên SaaS.
For the first time, the video assistant referee (VAR) system will be used in the Champions League knockout phase.
Lần đầu tiên, công nghệ video hỗ trợ trọng tài (VAR) sẽ được sử dụng tại vòng đấu loại trực tiếp Champions League.
This summer, the LHC began its second phase of operation with an energy almost double what we achieved in the first run.
Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu.
The LTTE broke the cease-fire and blew up two gunboats, SLNS Sooraya and SLNS Ranasuru of the Sri Lanka Navy on 19 April, thereby beginning the next phase of the war, dubbed Eelam War III.
LTTE đã phá vỡ thỏa thuận ngừng bắn và cho nổ tung hai tàu Hải quân được gọi là 'Sooraya' SLNS và 'Ranasuru ngày 19 tháng 4, do đó dẫn đến giai đoạn tiếp theo của chiến tranh, được gọi là Chiến tranh Eelam III.
If they'd been observed in phase, the theory would have been refuted.
Nếu chúng được quan sát theo giai đoạn giả thuyết này sẽ bị bác bỏ
Why will the second phase of the great tribulation not put God’s people in danger?
Tại sao giai đoạn thứ hai của cơn hoạn nạn lớn không đặt dân Đức Chúa Trời vào vòng nguy hiểm?
Most of the ozone that is destroyed is in the lower stratosphere, in contrast to the much smaller ozone depletion through homogeneous gas phase reactions, which occurs primarily in the upper stratosphere.
Phần lớn các ôzôn bị phá hủy ở phía dưới của tầng bình lưu đối ngược với việc giảm sút ôzôn ít hơn rất nhiều thông qua các phản ứng thể khí đồng nhất xảy ra trước hết là ở phía trên của tầng bình lưu.
Egypt teaches knowledge about male and female reproductive systems, sexual organs, contraception and STDs in public schools at the second and third years of the middle-preparatory phase (when students are aged 12–14).
Các giáo viên Ai Cập dạy về các hệ thống sinh sản nam nữ, các cơ quan sinh dục, tránh thai và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại các trường công ở năm thứ hai và thứ ba cấp hai (khi học sinh khoảng 12–14 tuổi).
The economy was boosted in 1991 by completion of the $1.5-billion Phase I of North Field gas development.
Kinh tế Qatar bùng nổ vào năm 1991 khi hoàn thành giai đoạn I trị giá 1,5 tỷ USD phát triển khí đốt North Field.
CA: You're at a phase in your life now where you're actually investing, though, at the other end of the supply chain -- you're actually boosting mathematics across America.
CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ.
It was about a new phase, in my opinion, in the world of design in that materials could be customized by the designers themselves.
Nó là một bước cải cách trong thế giới thiết kế Khi mà nhà thiết kế có thể tự chỉnh sửa vật liệu.
Because Zaire was renamed Democratic Republic of the Congo in 1997, .zr was phased out and .cd took its place.
Vì Zaire hiện đã đổi tên thành Cộng hòa Dân chủ Congo vào năm 1997,.zr bị ngưng sử dụng và .cd thay thế.
Operating with TF 34, she was assigned duty as a control vessel during the first phase and as a fire support vessel during the second.
Hoạt động cùng Lực lượng Đặc nhiệm 34, nó được phân công như tàu kiểm soát đổ bộ trong giai đoạn mở màn, và như một tàu hỗ trợ hỏa lực trong giai đoạn tiếp theo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới phase

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.