pezzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pezzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pezzo trong Tiếng Ý.

Từ pezzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài báo, bản, chiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pezzo

bài báo

noun

Volevo lasciare il lavoro, scrivere pezzi da far leggere a persone stupide.
Tôi muốn bỏ việc, ngừng viết những bài báo dành cho bọn chân dài não phẳng.

bản

noun

E farò questo per voi adesso, il pezzo che avete appena sentito.
Nên tôi sẽ phát lại bản nhạc vừa rồi ngay bây giờ.

chiếc

noun

No, più che altro le uso per i pezzi di ricambio
Không, ba chiếc kia để lấy phụ tùng.

Xem thêm ví dụ

E'un fottuto pezzo di carta.
Chỉ là 1 mảnh giấy thôi mà.
Lo stesso tipo che mi ha detto che volevi fare il broker, mi ha detto anche che sei uno tutto d'un pezzo.
Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên.
E poi la primavera scorsa abbiamo pubblicato Virtual Choir 3, "Water Night", un altro pezzo che avevo scritto, questa volta quasi 4000 interpreti da 73 paesi diversi.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Date a ciascun bambino un pezzo di carta e invitateli a disegnare cose buone da fare la domenica.
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát.
A chi importa di un pezzo di metallo?
Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ?
Controllo se caricano il mio pezzo, ma questa connessione e'terribile!
Tôi đang xem họ có cho đăng truyện của tôi không, nhưng internet ở đây tởm quá!
Non lo ammetti perché sei un pezzo di merda.
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.
Questo pezzo l'ho messo l'altra sera.
Tớ đã chơi bài hát này tối hôm đó.
Ricordo che una notte tardi trovai un pezzo di codice PHP.
Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP.
Un pezzo di ghiacciaio è caduto in mare, una foca vi è salita, e quest'orso ha nuotato fino alla foca -- 360 Kg di foca dalla barba
Nhưng có một tảng băng nổi trên nước và một con sư tử biển trên đó.
Ogni pezzo qui e'stato preparato e assemblato con le mie stesse mani.
Mọi thứ ở đây được chuẩn bị và sắp xếp bởi ta.
Firma quel fottuto pezzo di carta.
Chỉ cần cô kí vào tờ giấy chết tiệt này.
Già, mi pare quasi che un pezzo di me morirà insieme a questa chiesa.
Tôi cảm thấy như 1 phần đời tôi chết theo nhà thờ này.
Pensavo che quel vecchio pezzo di merda non finisse piu'di cantare.
Cứ tưởng lão già vớ vẩn đó sẽ không chịu ngừng hát.
Sai, e'un gran pezzo con cui cominciare.
Con biết đấy, mở đầu với nó là hay nhất.
Dovevi solo chiudere quella cazzo di bocca e firmare quel pezzo di carta.
Tất cả những gì mày cần làm chỉ là câm mẹ cái miệng lại rồi kí vào cái giấy đó.
Potresti quasi definirla un pezzo d'antiquariato.
Cậu có thể gần như nói đó là đồ cổ.
Dammi quel pezzo di corda.
Đưa tôi sợi dây thừng đó.
E guardando esattamente dallo stesso punto ogni giorno ho capito il simbolismo dietro il pezzo anamorfico.
Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này.
Non solo il desiderio di un pezzo di ciambella è diventato realtà, il desiderio di pace è diventato realtà.
Không chỉ mong muốn có một miếng bánh donut thành hiện thực mà mong ước về hòa bình cũng thành hiện thật
Pezzo per pezzo.
Từng bước một.
Si taglio'le vene dei polsi con un pezzo di specchio della sua cella.
Ông ta cắt cổ tay của bằng một mảnh gương trong xà lim.
Quando il pezzo di carta ha preso fuoco, per qualche ragione si è girato verso di me, e ha detto, "Mashelkar, così, se non diffondi le tue energie, se focalizzi tutte le tue energie, puoi raggiungere qualsiasi cosa."
Khi mẩu giấy cháy, vì một lí do nào đó ông ấy quay sang tôi và nói: “Mashelkar, như thế này, nếu em không khuếch tán năng lượng, nếu em tập trung năng lượng của mình, em có thể đạt được bất cứ thứ gì trên thế giới này.”
+ 36 Allora Giuseppe, dagli apostoli soprannominato Bàrnaba+ (che tradotto significa “figlio di conforto”), un levita originario di Cipro, 37 vendette il pezzo di terra che possedeva e consegnò il denaro depositandolo ai piedi degli apostoli.
+ 36 Một người Lê-vi quê ở đảo Síp, tên là Giô-sép, cũng được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba+ (nghĩa là “con trai của sự an ủi”), 37 có một mảnh đất; ông bán nó đi và mang tiền đến đặt dưới chân các sứ đồ.
Ma spostiamoci su un pezzo in cui mi comporto bene che è il mio " Concerto per Orchestra ".
Nhưng hãy xem đoạn nhạc mà tôi tự hào, và đó là " Bản concerto cho dàn nhạc " của tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pezzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.