piacere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piacere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piacere trong Tiếng Ý.

Từ piacere trong Tiếng Ý có các nghĩa là niềm vui thích, làm ơn, thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piacere

niềm vui thích

noun

Il malvagio non sa cosa siano questi piaceri.
Kẻ ác chẳng biết đến những niềm vui thích như thế.

làm ơn

verb

Abbassa il volume, per piacere.
Làm ơn, vặn nhỏ loa xuống.

thích

verb noun

Ad alcune persone non piacciono le anguille perché assomigliano a serpenti.
Một số người không thích lươn vì trông bọn nó giống rắn.

Xem thêm ví dụ

I ricercatori ci dicono che nel nostro cervello c’è un meccanismo definito il centro del piacere.2 Quando attivato da certe sostanze o comportamenti, esso prende il sopravvento sulla parte del cervello che governa la nostra forza di volontà, il giudizio, la logica e la moralità.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Scrum, e il piacere e'tutto mio.
Tôi là Scrum và hân hạnh.
Se il risparmio è un dolore immediato in cambio di un piacere futuro, il fumo è esattamente l'opposto.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Naturalmente non tutti i giovani che cercano di piacere a Geova hanno una situazione familiare ideale.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Perchè mischieremmo il piacere con il lavoro.
Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc.
Alla congregazione di Tessalonica scrisse: “Avendo per voi tenero affetto, provammo molto piacere di impartirvi non solo la buona notizia di Dio, ma anche le nostre proprie anime, perché ci eravate divenuti diletti”.
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
Amore per i piaceri anziché per Dio. — 2 Timoteo 3:4.
Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4.
Possiamo davvero piacere a Dio?
Chúng ta có thể làm Đức Chúa Trời vui lòng không?
Geova non ci nega questo piacere, ma ci rendiamo anche conto che queste attività di per se stesse non ci aiutano ad accumulare nessun tesoro spirituale in cielo.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
(1 Giovanni 2:17) Qualsiasi piacere se ne possa trarre sarebbe, nella migliore delle ipotesi, solo temporaneo.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Mi fa piacere rivederti, Clegane.
Thật tốt khi gặp lại ngươi, Clegane.
(Genesi 39:9) Se Giuseppe rispose così non fu per piacere alla sua famiglia, che era lontana.
(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà.
Non mi muovo per il piacere di nessuno, I.
Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.
Poi aggiunse: “Mi ha fatto molto piacere ricevere la sua lettera.
Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng.
Non importa che cosa sia trasmesso o da quale punto di vista; il presupposto dominante è che lo è per il nostro divertimento e per il nostro piacere”. *
Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”.
A cosa devo questo piacere?
Tôi có thể giúp gì đây?
È stato un piacere accompagnarla, signora.
Thật vinh hạnh khi được đưa đón bà.
(Genesi 2:8, nota in calce) Sembra che questo parco occupasse una parte della regione chiamata Eden, che significa “piacere, delizia”.
(Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”.
Piacerà anche a Ryan?
Em không biết.
Molto piacere.
Hân hạnh gặp ông.
Piacere.
Rất vui được gặp anh.
Voglio dire, lui o fara'quel piacere per... come si chiama, minimale?
Ý tôi là hắn ta làm công việc đó.... anh gọi là gì nhỉ?
Ma prima, voglio il piacere di ucciderti.
Nhưng trước hết tao vui để giết mày.
È un piacere per gli dei vedere un uomo onorato dai suoi nemici.
Nó sẽ làm cho thánh thần hài lòng khi thấy một người được kẻ thù tôn trọng.
Mi hai dato molto piacere, Domino.
Cô đã mang đến cho tôi nhiều điều thú vị, Domino.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piacere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.