piacevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piacevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piacevole trong Tiếng Ý.

Từ piacevole trong Tiếng Ý có các nghĩa là dễ chịu, thích thú, thú vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piacevole

dễ chịu

adjective

E questo e'uno dei piacevoli aspetti della vita di questo posto.
Và đó là một khía cạnh dễ chịu về cuộc sống ở đây.

thích thú

adjective

Cosa potete fare per rendere piacevole lo studio?
Bạn có thể làm gì để buổi học thích thú?

thú vị

adjective

Ci vado perché l’esperienza di stare con lei è dolce e piacevole.
Tôi đạp xe vì kinh nghiệm được ở cạnh bên bà thật là tuyệt diệu và thú vị.

Xem thêm ví dụ

Non dovremmo pensare che questo sia troppo difficile, poiché, ricorda, Gesù disse anche: “Il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”.
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
«Ora, lasciatemi dire una volta per tutte, come il salmista: ‹Quant’è buono e quant’è piacevole che fratelli dimorino assieme›.
“Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay!
Alcuni divertimenti sono sani e piacevoli.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
Era un incarico molto piacevole, ma presentava nuove sfide.
Nhiệm vụ đó thật thú vị nhưng cũng có những thử thách.
Fare delle presentazioni e discutere e dimostrare come superare le obiezioni può essere molto piacevole e nello stesso tempo utile per affinare le vostre capacità.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
6 Cosa potete dire quando ritornate: È relativamente facile rivisitare chi ha accettato il volantino Notizie del Regno e si tratta di una parte piacevole del ministero.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Se quel telepate ti entra in testa, non sarà piacevole come me.
Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu.
Rendete piacevole la meditazione La Torre di Guardia, 1/1/2006
Tập thói quen thích suy ngẫm Tháp Canh, 1/1/2006
Tutti i fratelli non facevano che ripetere com’era stato bello e piacevole essere presenti!”
Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!”
Sono stata trattata molto bene dall'equipaggio, ho avuto un capitano piacevole e chiacchierone, e sarei rimasta volentieri per altre cinque settimane, anche di questo il capitano ha detto che era folle anche solo pensarlo.
Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó
Questo paragone nonché l’idea che miele e latte fossero sotto la lingua della Sulamita evidenziano quanto siano buone e piacevoli le sue parole.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
Ma passiamo a cose più piacevoli.
Tôi sẽ nói về vài điều dễ nghe hơn.
“I detti piacevoli sono . . . dolci all’anima e salute alle ossa”.
“Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24).
Che piacevole sorpresa.
Thật là một ngạc nhiên thú vị.
Poiché il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”. — MATTEO 11:28-30.
Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30).
Ma che piacevole sorpresa.
Thật là ngạc nhiên.
+ 10 Il congregatore ha cercato di trovare parole piacevoli+ e di mettere per iscritto accurate parole di verità.
+ 10 Người triệu tập đã cố công tìm lời lẽ thanh tao+ và ghi lại chính xác những lời chân thật.
Ne seguì una piacevole conversazione.
Rồi Jeff và họ đã trò chuyện vui vẻ.
Poiché il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”.
Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”.
Sono state pensate proprio per rendere piacevole la vita sulla terra.
Chúng được sắp đặt cách hài hòa để làm cho đời sống trên đất trở nên thú vị.
Quali suggerimenti pratici possono rendere lo studio piacevole ed efficace?
Những đề nghị thực tế nào sẽ giúp buổi học trở nên vui thích và được lợi ích?
* Quindi se desiderate una vita piacevole, non sarebbe saggio ricordarvi del Creatore quando pensate a come vivere, quali norme rispettare e che indirizzo seguire nella vita?
* Do đó, muốn sống cho được hạnh phúc phải chăng bạn nên tỏ ra khôn ngoan và nhận biết Đấng Tạo hóa khi suy nghĩ về cách bạn sẽ sống, về các tiêu chuẩn mà bạn sẽ chọn theo và về hướng đi cho cuộc đời của bạn?
Comunque, anche questo è un ruolo piacevole.
Dù sao thì đây cũng là một vai trò rất thú vị.
La vita eterna in condizioni pacifiche e piacevoli, liberi dalla minaccia di malattie, guerre, carestie o morte, porterà a felicità e benedizioni senza fine.
Sự sống vĩnh cửu trong môi trường bình an, dễ chịu, không có mối đe dọa về bệnh tật, chiến tranh, đói kém hay cái chết, chắc chắn khởi đầu cho nguồn hạnh phúc và những ân phước bất tận.
Gli spiegò chiaramente cosa si aspettava da lui e gli diede un lavoro piacevole da fare (Genesi 1:28-30; 2:16, 17).
Đức Chúa Trời giải thích rõ với A-đam điều ngài mong đợi nơi ông và cho ông công việc thỏa nguyện.—Sáng thế 1:28-30; 2:16, 17.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piacevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.