phoenix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phoenix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phoenix trong Tiếng Anh.

Từ phoenix trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim phượng hoàng, phượng hoàng, phụng, Phượng Hoàng, Phoenix, Phoenix Force. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phoenix

chim phượng hoàng

noun

Behind the phoenix, the background is mostly white,
Phía sau chim phượng hoàng, nền hầu như chỉ 1 màu trắng,

phượng hoàng

noun

It so happens that the phoenix whose tail feather resides in your wand, gave another feather.
Ngẫu nhiên làm sao con phượng hoàng đã cho cái lông... cũng đã cho một chiếc lông khác.

phụng

noun

I am Princess Phoenix!
Ta là Phi Phụng Công chúa đây!

Phượng Hoàng

proper (Phoenix (constellation)

And if you're not just anybody, you must know what Phoenix refers to.
Và nếu anh không là một kẻ vô danh, anh phải biết Phượng Hoàng nói về cái gì.

Phoenix

proper (Phoenix (spacecraft)

He's gonna try something like Phoenix six years ago.
Anh ta sẽ làm như vụ Phoenix sáu năm trước.

Phoenix Force

proper (Phoenix (comics)

Xem thêm ví dụ

The thief soon returns home and is revealed to be Phoenix Buchanan, an egotistical actor who lives opposite the Browns.
Tên cướp trở về nhà và được tiết lộ là Phoenix Buchanan, người diễn viên tự cao tự đại sống đối diện nhà gia đình Brown.
They'd never had any information from the Phoenix Islands.
Họ chưa từng có bất kỳ thông tin gì về Quần đảo Phượng hoàng.
Ann Powers of the Los Angeles Times saw the song's theme of female empowerment as an extension of that of "Irreplaceable" (2006), and Daniel Brockman of The Phoenix noted that its usage of "blurry pronouns" such as "it" resembles Beyoncé's 2005 single "Check on It".
Ann Powers của tờ báo Los Angeles Times nhận thấy chủ đề khích lệ phụ nữ của bài hát và như là một sự mở rộng của đĩa đơn "Irreplaceable" năm 2006 và Daniel Brockman của tờ báo The Phoenix chú ý sự sử dụng của "đại từ không rõ ràng" như từ "it" ("nó") trong đĩa đơn năm 2005 của Beyoncé "Check On It".
I had a very good reason, because we have a community of Kiribati people living in that part of the Solomon Islands, but these were people who were relocated from the Phoenix Islands, in fact, in the 1960s.
Tôi có lý do rất hợp lý, bởi chúng tôi có một cộng đồng người Kiribati sống tại phần đó của Quần đảo Solomon, nhưng đây là những người được di chuyển từ Quần Đảo Phoenix, thực ra, trong những năm 1960.
But she's Code Phoenix, sir.
Nhưng cô ấy là Mã Phượng Hoàng mà sếp.
This leads to somewhat lower costs in places like Beijing, Bangkok, Zaragoza, Phoenix, and, of course, coastal cities like Tripoli."
Điều này giúp giảm chi phí như tại các thành phố Bắc Kinh, Bangkok, Zaragoza, Phoenix, và, tất nhiên, các thành phố ven biển như Tripoli."
Olga then lays Godo's corpse on the shore and is freed of the Phoenix, only to have her own dead body (beside Godo's) change into a human being.
Tiếp đến, Olga bèn đưa xác của Godo lên bờ và được giải thoát khỏi Chim lửa, chỉ để thi thể của cô (nằm bên cạnh Godo) biến đổi thành một con người thực sự.
Phoenix is looking at me
Phượng đang nhìn tôi kìa
While the Order of the Phoenix was using the house as its headquarters, the locket was stolen by Mundungus Fletcher, a petty criminal and member of the Order.
Dù vậy, khi Hội Phượng Hoàng sử dụng căn nhà làm tổng hành dinh, nó đã bị Mundungus Fletcher - một thành viên hội và cũng là một tên ăn cắp vặt - lấy đi.
"Phoenix Mars Mission - Mission - Mission Phases - On Mars".
Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018. ^ “Phoenix Mars Mission - Mission - Mission Phases - On Mars”.
In late 2011, Phoenix signed on to the project, with Warner Bros. Pictures acquiring distribution rights.
Ở nửa sau năm 2011, Joaquin Phoenix tham gia dự án này khi hãng Warner Bros. Pictures được ứng quyền phân phối.
At the time of his death, Phoenix was acting in Dark Blood (2012).
Lúc Phoenix chết, anh đang quay dở phim Dark Blood (1993).
The Phoenix Arizona Temple will be dedicated on November 16, 2014, and at least five other temples will be dedicated or rededicated in 2015.
Đền Thờ Phoenix Arizona sẽ được làm lễ cung hiến vào ngày 16 tháng Mười Một năm 2014, và ít nhất là có năm ngôi đền khác sẽ được làm lễ cung hiến hoặc làm lễ tái cung hiến trong năm 2015.
After retiring, Kerr coached in the United States (specifically in Phoenix, Arizona).
Sau khi giải nghệ, Kerr huấn luyện ở Mỹ (cụ thể ở Phoenix, Arizona) một thời gian.
EA has released Battlefield 2142, Command & Conquer: Tiberium Wars, Crysis, Harry Potter and the Order of the Phoenix, Madden NFL 08, Need for Speed: Carbon and Spore for the Mac.
Một số game của EA như Battlefield 2142, Command & Conquer 3: Tiberium Wars, Crysis, Harry Potter and the Order of the Phoenix, Madden NFL 08, Need for Speed: Carbon, và Spore đã có thể chạy trên hệ máy Mac.
In Book 9, Agamemnon and the other Mycenaean chiefs send Ajax, Odysseus and Phoenix to the tent of Achilles in an attempt to reconcile with the great warrior and induce him to return to the fight.
Trong quyển 9, Agamemnon và những người đứng đầu khác của Mycenaean đã cử Ajax, Odysseus và Phoenix đến thuyết phục Achilles quay lại trận chiến.
Phoenix, I have eye on the prize.
Phượng hoàng, tôi thấy phần thưởng rồi.
On October 31, 1993, Phoenix collapsed and died of combined drug intoxication following a drug overdose on the sidewalk outside the West Hollywood nightclub The Viper Room at the age of 23.
Vào ngày 31 tháng 8 năm 1993, Phoenix đột quỵ và chết vì nhồi máu cơ tim do sốc thuốc trên vỉa hè ngoài câu lạc bộ The Viper Room ở phía Tây Hollywood, California, tuổi 23.
He's gonna try something like Phoenix six years ago.
Anh ta sẽ làm như vụ Phoenix sáu năm trước.
Interstate 515 goes southeast to Henderson, beyond which U.S. Route 93 continues past the Hoover Dam towards Phoenix, Arizona.
Xa lộ Liên tiểu bang 515 đi về đông nam đến Henderson, rồi từ đó Quốc lộ Hoa Kỳ 93 tiếp tục đi về Đập Hoover về phía Phoenix, Arizona.
Another revision was done by Phoenix in 1963 who also added a Judd Hollow Tongue member.
Một sửa đổi được thực hiện bởi Phoenix vào năm 1963, đó là người thêm nhóm Judd Hollow.
Here then is the swinging atmosphere at the Phoenix.
Và đây là không khí nhộn nhịp tại vũ trường Phoenix.
The original game was followed by two expansions: SpellForce: The Breath of Winter in 2004 and SpellForce: Shadow of the Phoenix in 2005.
Trò chơi có hai bản mở rộng là SpellForce: The Breath of Winter phát hành năm 2004 và SpellForce: Shadow of the Phoenix phát hành năm 2005.
Then in 2002, when this was all going full- swing, a coral- bleaching event happened in the Phoenix Islands.
Và rồi vào năm 2002, khi mọi sự của việc này đã chín muồi, bỗng nhiên sự kiện tẩy trắng san hô đã xảy ra ở Quần đảo Phượng hoàng.
Solid Concepts expanded throughout the United States, especially during the late 1990s early 2000s, opening facilities in Austin, TX, during the rise of Selective Laser Sintering; Poway, CA, during significant advances in Urethane technology with a strong focus on medical equipment; and Phoenix, AZ.
Solid Concepts đã mở rộng trên khắp nước Mỹ, đặc biệt là trong cuối những năm 1990 đầu những năm 2000, mở các cơ sở ở Austin, TX, khi Thiêu kết laser chọn lọc đang nổi; ở Poway, CA, qua những tiến bộ đáng kể trong công nghệ Urethane tập trung mạnh vào thiết bị y tế; và Phoenix, AZ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phoenix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.