philosophy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ philosophy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ philosophy trong Tiếng Anh.

Từ philosophy trong Tiếng Anh có các nghĩa là triết học, triết lý, triết lý sống, triết lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ philosophy

triết học

noun (academic discipline)

What's the difference between religion and philosophy?
Điểm khác biệt giữa tôn giáo và triết học là gì?

triết lý

verb

One of your philosophies I wasn't aware of yet!
Giờ ta chơi cả triết lý nữa đấy!

triết lý sống

verb

And then when they get old, they haven't really developed a philosophy of life,
Và rồi khi già đi, chúng vẫn chưa thực sự phát triển được 1 triết lý sống,

triết lý học

verb (The academic discipline concerned with making explicit the nature and significance of ordinary and scientific beliefs and investigating the intelligibility of concepts by means of rational argument concerning their presuppositions, implications, and interrelationships; in particular, the rational investigation of the nature and structure of reality (metaphysics), the resources and limits of knowledge (epistemology), the principles and import of moral judgment (ethics), and the relationship between language and reality (semantics).)

they espouse a philosophy of learning as productive activity.
họ tán thành một triết lý học tập là một hoạt động hữu ích.

Xem thêm ví dụ

In the Horn of Africa, there are a number of sources documenting the development of a distinct Ethiopian philosophy from the first millennium onwards.
Ở Sừng châu Phi, có một số nguồn tài liệu về sự phát triển của triết học Ethiopia riêng biệt từ thiên niên kỷ đầu tiên trở đi.
It therefore overlaps both with late medieval philosophy, which in the fourteenth and fifteenth centuries was influenced by notable figures such as Albert the Great, Thomas Aquinas, William of Ockham, and Marsilius of Padua, and early modern philosophy, which conventionally starts with René Descartes and his publication of the Discourse on Method in 1637.
Do đó, nó giống với triết học thời trung cổ, mà trong thế kỷ mười bốn và mười lăm bị ảnh hưởng bởi những nhân vật đáng chú ý như Albertô Cả, Tôma Aquinô, William xứ Ockham, và Marsilio thành Padova, và triết học hiện đại, thường bắt đầu với René Descartes và cuốn sách của ông Discourse on Method trong 1637.
Well, call me crazy, but it is my philosophy that in order to be successful, one must project an image of success... at all times.
À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
The most important compatibilist in the history of the philosophy was David Hume.
Người theo thuyết tương thích quan trọng nhất trong lịch sử triết học là David Hume.
Ugarte España obtained a degree in Philosophy and Literature (1935) at the Central University of Madrid (now Complutense University of Madrid), specializing in Historical Sciences, and was assistant professor of the historian Pío Zabala (1934–1936).
Ugarte España có bằng Triết học và Văn học (1935) tại Đại học Trung tâm Madrid (nay là Đại học Complutense Madrid), chuyên ngành Khoa học Lịch sử và là trợ lý giáo sư của nhà sử học Pío Zabala (es) (1934 - 1936).
His research on ubuntu presents an alternative collective discourse on African philosophy that takes differences, historical developments, and social contexts seriously.
Nghiên cứu của ông về Ubuntu trình bày một bài diễn văn tập thể thay thế về triết học châu Phi ("tập thể" theo nghĩa là nó không tập trung vào bất kỳ cá nhân cụ thể nào), có sự khác biệt, phát triển lịch sử và bối cảnh xã hội một cách nghiêm túc.
Cantor's theorem Gödel's incompleteness theorems Halting problem List of paradoxes Double bind The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
Nhưng nếu ông thợ cạo A không cạo cho chính mình thì ông A ấy lại thuộc nhóm người mà sẽ được cạo bởi ông thợ cạo (bao gồm A), nghĩa là ông ấy lại cạo được cho chính mình. ^ The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 ^ Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
One of the Apologie's main strategies was to use the contradictory philosophies of skepticism and stoicism, personalized by Montaigne on one hand, and Epictetus on the other, in order to bring the unbeliever to such despair and confusion that he would embrace God.
Một trong những chiến lược chính của cuốn Apologie là sử dụng hai triết lý sống đối nghịch nhau, hoài nghi và khắc kỷ, thể hiện qua tính cách của Montaigne và Epictetus nhằm đẩy người không có niềm tin vào tình trạng tuyệt vọng và hoang mang để rồi cuối cùng chấp nhận đến với Chúa.
You want to know whether this philosophy will operate for you in everyday business contacts.
Điều bạn muốn biết là làm sao áp dụng phương pháp đó vào công việc làm ăn hàng ngày được.
In development or moral, political, and bioethical philosophy, autonomy is the capacity to make an informed, un-coerced decision.
Trong triết lý phát triển hay đạo đức, chính trị và đạo đức sinh học, tự chủ là khả năng đưa ra quyết định sáng suốt, không bị ép buộc.
When you adopt a tool, you also adopt the management philosophy embedded in that tool, and he wasn't going to adopt anything that didn't work the way the Linux community worked.
Khi chấp thuận 1 công cụ, bạn cũng chấp thuận triết lí quản ngầm định trong công cụ đó, và anh ta không chấp nhận bất cứ cái gì không phù hợp với cách làm của cộng đồng Linux.
By listening to and accepting the teachings of the inspired Word of God, they have escaped from the ‘philosophies and empty deceptions’ of men.
Bằng cách lắng nghe và chấp nhận những sự dạy dỗ của Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn, họ đã thoát khỏi ‘triết-học và lời hư-không’ của con người.
In place of the Bible, many people in Christendom now look to philosophies of men.
Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh.
So with this philosophy, I hope that all of you, regardless of your obstacles, can have a very happy life as well.
Vì thế với triết lý này, tôi hi vọng tất cả các bạn, bất kể trở ngại của bạn là gì, đều có thể có một cuộc sống cực kì hạnh phúc.
Also, see Stroll (2000), pp. 7: "I think Sluga is right in saying 'it may be hopeless to try to determine the essence of analytic philosophy.'
Ngoài ra, xem Stroll (2000), pp. 7: "Tôi nghĩ Sluga đã đúng khi nói 'có thể vô vọng khi cố gắng xác định bản chất của triết học phân tích.'
Leibniz made major contributions to physics and technology, and anticipated notions that surfaced much later in philosophy, probability theory, biology, medicine, geology, psychology, linguistics, and computer science.
Leibniz cũng có nhiều đóng góp lớn vào vật lý và kỹ thuật, và dự đoán những khái niệm sau này nổi lên trong sinh học, y học, địa chất, lý thuyết xác suất, tâm lý học, ngôn ngữ học và công nghệ thông tin.
In the Bhagavad Gita, Krishna explains to Arjuna his duties as a warrior and prince and elaborates on different Yogic and Vedantic philosophies, with examples and analogies.
Để đáp lại sự bối rối của Arjuna và những nghịch lý đạo đức, Krishna giải thích cho Arjuna các nghĩa vụ của anh ta và diễn giảng thêm về các loại Yoga khác nhau và triết lý Vedanta, với các ví dụ và các phép so sánh.
Philosophies which are deeply held often conflict with each other.
Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau.
Greek arts and literature flourished in the new conquered lands and advances in philosophy, engineering, and science spread throughout much of the ancient world.
Nghệ thuật Hy Lạp và văn học phát triển rực rỡ ở những vùng đất mới bị chinh phục và những tiến bộ trong triết học, kỹ thuật, và khoa học được truyền bá tới khắp mọi nơi trong thế giới cổ đại.
In view of this, we can see why the apostle Paul strongly warned the first-century Christians against “the philosophy and empty deception according to the tradition of men, according to the elementary things of the world and not according to Christ.” —Colossians 2:8.
Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8.
As this century draws to a close, technological developments and human philosophies have failed to produce world stability.
Tuy thế kỷ này sắp chấm dứt, các sự phát triển kỹ thuật và triết lý của loài người đã không đem lại sự ổn định trên thế giới.
Worldly philosophy, including secular humanism and the theory of evolution, shapes people’s thinking, morals, goals, and lifestyle.
Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta.
But I am willing to adjust my philosophy to suit your sensibilities if you just help me get the lab up and running.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
Some suggest another reason: The Jews may have been influenced by Greek philosophy.
Một số người đưa ra nguyên do khác: Người Do Thái có thể đã bị ảnh hưởng bởi triết lý Hy Lạp.
(Jeremiah 8:9) Bible writers, they say, reflected the philosophies of the nations around them and did not accurately convey the truth from God.
(Giê-rê-mi 8:9) Theo họ, những người viết Kinh Thánh phản ánh những triết lý của các nước chung quanh và không chuyển đạt một cách chính xác lẽ thật của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ philosophy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới philosophy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.