phone call trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phone call trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phone call trong Tiếng Anh.

Từ phone call trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc điện thoại, gọi điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phone call

cuộc điện thoại

noun

Every phone call will be recorded as we search for the leak.
Từng cuộc điện thoại sẽ được kiểm tra để tìm ra nguồn rò rỉ.

gọi điện thoại

noun (An activity to track a telephone call.)

Remember the young police woman who came to make a phone call?
Có nhớ người nữ cảnh sát trẻ đã tới đây gọi điện thoại không?

Xem thêm ví dụ

Most unreturned phone calls from a former girlfriend.
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy.
We're entitled to a phone call.
chúng tôi được quyền gọi điện thoại.
It's called a phone call.
Không một cú phone.
When Boner came home with a foreign degree I received a phone call.
Lúc Hứa Bác Thuần đem tấm bằng bên Mỹ về Đài Loan tôi nhận được một cuộc điện thoại.
“I was on a three-person phone call.
“Tôi đang trong cuộc điện thoại ba người.
There's a phone call for you.
Anh có điện thoại.
I could finish your career with one phone call.
Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một cú điện.
So, I need to take this phone call.
Tôi phải nghe điện cái đã.
No, he's in no shape to make phone calls these days.
Không, mấy ngày nay hắn không còn sức mà gọi điện nữa.
My stupid sister is expecting a phone call from her idiot boyfriend.
Cô chị ngu ngốc của tớ đang chờ một cuộc gọi từ gã bạn trai đần độn.
Phone call for you at reception.
điện thoại cho cô ở quầy lễ tân.
Smoke doesn't make phone calls.
Khói thì không gọi điện được.
Just give me an hour, and then you make the phone call.
Đợi tôi về một tiếng, rồi anh gọi.
You know i'm just a phone call away.
Cô biết tôi có điện thoại mà.
Go on the phone, call who you need.
Đi trên điện thoại, hãy gọi những người bạn cần.
So, I was minding my own business, listening in on Estefania's phone call.
Tớ đang tập trung làm việc của mình, thì nghe thấy cuộc điện thoại của Estefania.
You will not make a phone call nor answer one.
Cô sẽ không gọi hay trả lời điện thoại.
No more phone calls.
Không điện thoại.
At an estate in Lake Como, Mr. White receives a phone call.
Tại vùng bất động sản ở hồ Como, White nhận được một cuộc gọi từ Bond.
Danny, if this is Danny, has only made one phone call out to a...
Danny, nếu đây là Danny, đã thực hiện một cuộc gọi ra ngoài cho...
You should have heard his phone call to the lawyer!
Giá mà bạn nghe được cuộc nói chuyện của ông với luật sư!
I'd have to make a phone call.
Tôi sẽ phải gọi một cú điện.
Because the phone call came from Washington, D.C.
Vì cuộc điện thoại xuất phát từ Washington, D.C.
The games, the binges, the middle-of-the-night phone calls.
Chơi, chè chén say sưa, cuộc gọi lúc nửa đêm.
I want my phone call.
Tao muốn gọi điện thoại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phone call trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.