photon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ photon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ photon trong Tiếng Anh.

Từ photon trong Tiếng Anh có các nghĩa là photon, Photon, 光子, quang tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ photon

photon

noun (The elementary particle responsible for electromagnetic interactions and light.)

We will beam in tonight, collect the photons, and beam out.
Tối nay chúng tôi sẽ dịch chuyển vào, thu thập photon rồi dịch chuyển ra.

Photon

noun (elementary particle, the carrier and quantum of electromagnetism)

We will beam in tonight, collect the photons, and beam out.
Tối nay chúng tôi sẽ dịch chuyển vào, thu thập photon rồi dịch chuyển ra.

光子

noun (quantum of light)

quang tử

noun

Xem thêm ví dụ

It is true that the photon has been traveling for 13. 7 billion years [ sic ].
Đúng là photon này đã đi suốt 13. 7 tỉ năm
Thus, it would still be the speed of spacetime ripples (gravitational waves and gravitons), but it would not be the speed of photons.
Và như thế, nó vẫn là vận tốc của những gợn không thời gian (các sóng hấp dẫn và các hạt graviton), nhưng nó không phải là vận tốc của photon.
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission.
Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích.
A photon is indivisible, and so she cannot split it into two photons and measure it using both schemes.
Một phôtôn là không thể chia nhỏ được nên cô không thể chia nó thành hai phôtôn và sử dụng cả hai sơ đồ để đo.
Now it may look like a tasty morsel, or a pig's head with wings -- ( Laughter ) but if it's attacked, it puts out a barrage of light -- in fact, a barrage of photon torpedoes.
Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.
The answer to this question occupied Albert Einstein for the rest of his life, and was solved in quantum electrodynamics and its successor, the Standard Model (see § Second quantization and § The photon as a gauge boson, below).
Câu hỏi này đã đi theo suốt cuộc đời của Albert Einstein, và được giải quyết trong điện động lực học lượng tử và lý thuyết sau nó, Mô hình chuẩn (xem Sự lượng tử hóa lần hai và Photon là boson gauge, bên dưới).
Rather, the photon seems to be a point-like particle since it is absorbed or emitted as a whole by arbitrarily small systems, systems much smaller than its wavelength, such as an atomic nucleus (≈10−15 m across) or even the point-like electron.
Hơn nữa, photon dường như là một hạt điểm do nó bị hấp thụ hoặc phát xạ một cách toàn bộ bởi một hệ nhỏ tùy ý, những hệ nhỏ hơn bước sóng của nó, như hạt nhân nguyên tử (đường kính ≈10−15 m) hoặc thậm chí bởi hạt điểm như electron.
As the Universe expands, the energy density of electromagnetic radiation decreases more quickly than does that of matter because the energy of a photon decreases with its wavelength.
Khi Vũ trụ giãn nở, mật độ năng lượng của bức xạ điện từ giảm nhanh hơn so với mật độ của vật chất bởi vì năng lượng của một photon giảm theo bước sóng của nó.
Isaac Asimov credits Arthur Compton with defining quanta of energy as photons in 1923.
Isaac Asimov đã công nhận Arthur Compton là người đưa ra định nghĩa lượng tử năng lượng gắn với photon vào năm 1927.
Then it will be spontaneously re-emitted, either in the same frequency as the original or in a cascade, where the sum of the energies of the photons emitted will be equal to the energy of the one absorbed (assuming the system returns to its original state).
Sau đó, nó sẽ truyền lại một cách tự nhiên, ở cùng tần số với nguyên bản hoặc theo tầng, trong đó tổng năng lượng của các photon phát ra sẽ bằng năng lượng của năng lượng được hấp thụ (giả sử hệ thống trở về ban đầu tiểu bang).
Prior to this, the universe comprised a hot dense photon-baryon plasma sea where photons were quickly scattered from free charged particles.
Trước kỷ nguyên này, vũ trụ chứa đầy biển plasma hỗn hợp đặc nóng photon-baryon và photon bị tán xạ qua lại bởi các hạt điện tích tự do.
As the sound starts to pulse and contract, our physicists can tell when a photon is going to be emitted.
Khi âm thanh bắt đầu giao động và co lại, các nhà vật lí của chúng tôi có thể nói khi nào một photon sẽ bị thoát ra.
The 3.4-kilometre (2.1 mi) long tunnel for the European XFEL housing the superconducting linear accelerator and photon beamlines runs 6 to 38 m (20 to 125 ft) underground from the site of the DESY research center in Hamburg to the town of Schenefeld in Schleswig-Holstein, where the experimental stations, laboratories and administrative buildings are located.
Đường hầm dài 3,4 km (2.1 dặm) cho XFEL châu Âu có bộ tăng tốc tuyến tính siêu dẫn và chùm tia photon chạy từ 6 đến 38 m (20 đến 125 ft) dưới lòng đất từ địa điểm của trung tâm nghiên cứu DESY ở Hamburg đến thị trấn Schenefeld ở Schleswig-Holstein, nơi đặt trạm thực nghiệm, phòng thí nghiệm và các tòa nhà hành chính.
As a result, photons no longer interacted frequently with matter and the Universe became transparent.
Kết quả là, photon không còn thường xuyên tương tác với vật chất nữa và Vũ trụ trở lên "sáng rõ" hơn.
In this model, pre-existing low-energy photons are scattered by relativistic electrons within the explosion, augmenting their energy by a large factor and transforming them into gamma-rays.
Theo cách giải thích này, các photon năng lượng thấp tồn tại trước đó bị tán xạ bởi các electron tương đối tính mang năng lượng cao ở bên trong vụ nổ, đẩy năng lượng của photon lên cao gấp nhiều lần và biến chúng thành các tia gamma năng lượng cao.
(b) The lamp has emitted eight photons, which are vibrating in various directions.
(b) Đèn phát ra 8 phôtôn, dao động theo các hướng khác nhau.
Photomultiplier Tubes Basics and Applications from Hamamatsu Photonics K.K.
Cathode Anode Dynode Đèn điện tử chân không Linh kiện điện tử Photomultiplier Tubes Basics and Applications from Hamamatsu Photonics K.K.
By intersecting photons with infrasound waves,
Bằng cách giao thoa các quang tử với sóng hạ âm,
The Feynman diagram of the electron-photon interaction is shown on the right.
Biểu đồ Feynman của tương tác electron-photon được vẽ ra ở bên trái.
To make matters worse for Eve, she only gets one chance to measure the photon accurately.
Vấn đề còn tồi tệ hơn đối với Eve, vì cô chỉ có một cơ hội để đo phôtôn một cách chính xác.
This paper introduced the photon concept (although the name photon was introduced later by Gilbert N. Lewis in 1926) and inspired the notion of wave–particle duality in quantum mechanics.
Bài báo này đưa ra khái niệm photon (mặc dù Gilbert N. Lewis đặt tên gọi photon mãi tới năm 1926) và mở ra khái niệm lưỡng tính sóng-hạt trong cơ học lượng tử.
Many of the photons eventually reach the cap and then they explode in various directions.
Các lượng tử cuối cùng đạt đỉnh và sau đó chúng nổ ra nhiều hướng.
Photons are emitted in many natural processes.
Các photon được phát ra từ rất nhiều quá trình trong tự nhiên.
To calculate the probability of any interactive process between electrons and photons, it is a matter of first noting, with Feynman diagrams, all the possible ways in which the process can be constructed from the three basic elements.
Để tính toán xác suất của bất kỳ quá trình tương tác nào giữa các electron và photon đó là đầu tiên phải chú ý đến, với những sơ đồ Feynman nào mà, mọi cách khả dĩ để quá trình này có thể được xây dựng từ ba phần tử cơ bản miêu tả ở trên.
Because all photons move at the speed of light in vacuum, a fundamental constant of the universe, the distance of an object from the probe is calculated as the product of the speed of light and the measured time.
Bởi vì mọi photon chuyển động bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, một hằng số cơ bản trong vũ trụ, khoảng cách của một vật thể đến tàu không gian sẽ bằng tích của tốc độ ánh sáng và thời gian đo được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ photon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.