phrase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phrase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phrase trong Tiếng Anh.

Từ phrase trong Tiếng Anh có các nghĩa là cụm từ, thành ngữ, từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phrase

cụm từ

noun (grammar: group of two or more words that express an idea but do not form a complete sentence)

Then have all of the children repeat the whole phrase together.
Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ.

thành ngữ

noun

Each one has a word or a phrase on the front and the translation on the back.
Mỗi thẻ có một từ hoặc một thành ngữ ở mặt trước và bản dịch ở mặt sau.

từ

noun

In what ways might this phrase help priesthood holders?
Cụm từ này có thể giúp những người nắm giữ chức tư tế trong các phương diện nào?

Xem thêm ví dụ

Such phrases can help you better understand and focus on the main ideas and principles in the scriptures.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
My friend, like perhaps some of you, asked the question so poignantly phrased in the Primary song: “Heavenly Father, are you really there?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
You can't add more search phrases to your ad.
Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình.
In Alma 19:15–17, highlight any words and phrases demonstrating that Lamoni’s servants were turning to God.
Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từcụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế.
After you’ve joined, when you visit, you could see the option to translate or validate words, phrases or sentences in your languages.
Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng.
Read Jacob 2:22–23, 28, and mark phrases Jacob used to describe the seriousness of sexual immorality.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
So Brazilians went to that first match against North Korea, put up this banner, started a Twitter campaign and tried to convince the rest of us to tweet the phrase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
The coin represents a Russian phrase.
Đồng xu thể hiện cho 1 thành ngữ của người Nga.
Rather than your saying memorized phrases over and over again, the Bible encourages heartfelt expressions in prayer.
22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng.
If your business type is a good fit, but some of the search phrases don't apply to your business, you can remove a search phrase.
Nếu loại hình doanh nghiệp của bạn phù hợp, nhưng một số cụm từ tìm kiếm không áp dụng cho doanh nghiệp của bạn, bạn có thể xóa cụm từ tìm kiếm.
Not long ago a dear friend gave each of her adult children copies of the document with gospel pictures to illustrate each phrase.
Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ.
What is the significance of this phrase, which is found 25 times in the book of Isaiah?
Câu “Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên”, xuất hiện 25 lần trong sách Ê-sai, có ý nghĩa gì?
It is taken from the personal motto of Charles V, Holy Roman Emperor and King of Spain, and is a reversal of the original phrase Non plus ultra ("Nothing further beyond").
Nó được lấy từ phương châm cá nhân của Charles V, Hoàng đế La Mã Thánh và Vua Tây Ban Nha, và là một sự đảo ngược của cụm từ gốc Non plus ultra ("Không có gì xa hơn nữa").
To answer this question, invite members to work in pairs to select and discuss one phrase from the sacrament prayers in Doctrine and Covenants 20:77, 79 and the counsel in Doctrine and Covenants 59:9.
Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9.
As you read Mosiah 25:23–24, look for phrases that describe those who joined the Church of Christ that also describe members of the Lord’s Church today.
Khi các em đọc Mô Si A 25:23–24, hãy tìm kiếm các cụm từ mô tả những người gia nhập Giáo Hội của Đấng Ky Tô và cũng mô tả các tín hữu của Giáo Hội của Chúa ngày nay.
Now you can say any word or phrase highlighted on the screen to open that item.
Sau đó, bạn có thể nói bất kỳ từ hoặc cụm từ nào có đánh dấu nổi bật trên màn hình để mở mục đó.
The poems contains broken phrases which describe the persistence of impossibilities and frustrated desires.
Những bài thơ chứa các cụm từ bị tách rời mô tả sự tồn tại của sự bất công và những ham muốn không thành.
Because Giuseppe Peano (1858–1932) was the first to discover one, space-filling curves in the 2-dimensional plane are sometimes called Peano curves, but that phrase also refers to the Peano curve, the specific example of a space-filling curve found by Peano.
Vì Giuseppe Peano (1858–1932) là người đầu tiên khám phá ra một đường cong phủ kín không gian nên một đường cong nhưng thế trong mặt phẳng thường được gọi là đường cong Peano.
Then have all of the children repeat the whole phrase together.
Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ.
In your scripture study journal, list all of the words and phrases in 1 Nephi 18:1–8 that describe the effort put forth by Nephi and his family.
Hãy liệt kê vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em tất cả các từ và cụm từ trong 1 Nê Phi 18:1–8 có mô tả nỗ lực của Nê Phi và gia đình của ông.
In what ways might this phrase help priesthood holders?
Cụm từ này có thể giúp những người nắm giữ chức tư tế trong các phương diện nào?
The first shows how to train the student to prepare the lesson by highlighting or underlining key words and phrases that most directly answer the printed questions.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
On the barrel of the gun is inscribed the Latin phrase non-timebo mala, meaning "I will fear no evil".
Trên nòng súng có dòng chữ La-tinh "non timebo mala" nghĩa là "Ta không sợ ma quỷ".
3 Show the Student the Value of Study: You might show the student your study book in which you have marked or underlined key words and phrases.
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính.
The trial was widely followed in the media and was later the subject of several books, including Hannah Arendt's Eichmann in Jerusalem, in which Arendt coined the phrase "the banality of evil" to describe Eichmann.
Phiên tòa xử Eichmann được giới truyền thông khắp mọi nơi theo sát và là đề tài sau này của một số cuốn sách như Eichmann in Jerusalem (Eichmann ở Jerusalem) của Hannah Arendt, trong đó Arendt đã dùng cụm từ "sự tầm thường của quỷ dữ" để mô tả Eichmann.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phrase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới phrase

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.