photography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ photography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ photography trong Tiếng Anh.

Từ photography trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiếp ảnh, sự chụp ảnh, nghề nhiếp ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ photography

nhiếp ảnh

noun (art and technology of producing images on photosensitive surfaces)

I occasionally write about the aesthetics of photography.
Tôi thỉng thoảng có viết về quan điểm mỹ học trong nhiếp ảnh.

sự chụp ảnh

noun

nghề nhiếp ảnh

noun

And through my photography, I want to pass on the message that it is not too late for our oceans.
Và qua nghề nhiếp ảnh, tôi muốn truyền tải thông điệp không bao giờ là muộn để bảo vệ biển cả.

Xem thêm ví dụ

Principal photography began on April 12, 2003 in New York City.
Quá trình quay phim chính bắt đầu vào ngày 12 tháng 4 năm 2003 tại thành phố New York.
In 1930 Stern and Ellen Rosenberg Auerbach founded ringl+pit, a critically acclaimed, prize-winning Berlin based photography and design studio.
Vào năm 1930, Stern và Ellen Rosenberg Auerbach thành lập ringl+pit, một studio thiết kế và nhiếp ảnh được trao giải thưởng và được đánh giá cao ở Berlin.
Significant advances in astronomy came about with the introduction of new technology, including the spectroscope and photography.
Những tiến bộ quan trọng trong thiên văn học đến cùng sự xuất hiện của kỹ thuật mới, gồm quang phổ và chụp ảnh.
Previous collaborator Devid Levlin served as director of photography.
Người cộng tác cũ Devid Levlin giữ vai trò đạo diễn hình ảnh.
It was made by American filmmaker Henry Singer and filmed by Richard Numeroff, a New York-based director of photography.
Phim do nhà làm phim Mỹ Henry Singer và đạo diễn hình ảnh Richard Numeroff thực hiện.
He became a Witness in 1939 at the beginning of World War II, and he gave up a flourishing press photography business in order to take up the full-time ministry.
Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian.
Principal photography began in January 2008 in Queenstown, New Zealand, and ended in May.
Các cảnh quay bắt đầu vào tháng 1 năm 2008 ở Queenstown, New Zealand và kết thúc vào tháng 5.
It has been used in pyrotechnics and in the early days of photography as well as in lithography, as a source of pure nitrogen in the laboratory, and as a catalyst.
Hợp chất đã được sử dụng trong các pháo hoa và trong những ngày đầu của nhiếp ảnh cũng như in thạch bản, như một nguồn nitơ tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và như một chất xúc tác.
He identified the basic principles underlying modern photography.
Ông đã xác định được những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho ngành nhiếp ảnh hiện đại.
Conference Photography
HÌNH ẢNH ĐẠI HỘI
Alluding to time-lapse photography, Zola Hoffman recalled: “I sat there in open-eyed amazement as we watched the portrayal of the days of creation.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
Principal photography for Oz the Great and Powerful began July 25, 2011, at Raleigh Michigan Studios in Pontiac, Michigan, employing 3D cameras.
Công tác quay phim tại hiện trường cho "Lạc vào xứ Oz vĩ đại và quyền năng" bắt đầu vào ngày 25 tháng 7 năm 2011, tại Raleigh Michigan Studios ở Pontiac, Michigan, sử dụng các máy quay định dạng 3D.
Now, there's no use of prosthetic makeup or photography of Brad superimposed over another actor's body.
Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác.
Dates are annotated with the following symbols: i: for date of first imaging (photography, etc.); o: for date of first human visual observation, either through telescope or on photographic plate; p: for date of announcement or publication.
Các ngày này được chú thích đằng sau biểu tượng: i: ngày đầu tiên chụp được ảnh; o: ngày đầu tiên con người quan sát trực quan, hoặc qua kính thiên văn hay trên ảnh; p: ngày công bố hoặc thông báo.
Afterwards, he became head of photography and later assistant director to the Munich Kammerspiele theatre.
Sau đó, ông trở thành trưởng nhóm thu hình tại đài truyền hình và rồi phụ tá đạo diễn tại sân khấu Münchner Kammerspiele.
My wife used to be in a photography club.
Vợ tôi là một thành viên trong ban nhiếp ảnh
Lance Acord, the film's director of photography, has written that the cinematographic style of Lost in Translation is largely based on "daily experiences, memories and impressions" of his time in Japan.
Lance Ancord, đạo diễn hình ảnh của phim, đã viết rằng phong cách quay phim của Lạc lối ở Tokyo chủ yếu dựa trên "trải nghiệm thường nhật, trí nhớ và sự ấn tượng" trong khoảng thời gian anh ở Nhật Bản.
Pigeon photography is an aerial photography technique invented in 1907 by the German apothecary Julius Neubronner, who also used pigeons to deliver medications.
Chụp ảnh bằng bồ câu là một kỹ thuật chụp không ảnh được phát minh vào năm 1907 bởi nhà bào chế thuốc Đức Julius Neubronner, người cũng được sử dụng chim bồ câu để giao thuốc.
Principal photography commenced April 13, 2015, and took place in and around Toronto.
Quá trình quay phim chính được bắt đầu từ ngày 13 tháng 4 năm 2015, và diễn ra tại Toronto.
I do collages, sculpture, photography.
Tôi làm chụo ảnh, làm ảnh ghép và điêu khắc.
She dedicated her entire life to photography, and she became a leading figure in Argentinian photography.
Bà dành cả cuộc đời cho nhiếp ảnh, và bà trở thành một nhân vật hàng đầu trong nhiếp ảnh Argentina.
In 1878, Eadweard Muybridge demonstrated the power of photography to capture motion.
Bài chi tiết: Điện ảnh Hoa Kỳ Năm 1878, Eadweard Muybridge đã chứng minh khả năng của thuật nhiếp ảnh có thể chụp được ảnh di động.
Principal photography lasted about 50 days from December 14, 1998, to February 1999.
Giai đoạn ghi hình chính diễn ra trong khoảng 50 ngày từ 14 tháng 12 năm 1998, đến tháng 2 năm 1999.
Now, these stories are great examples of how photography can be used to address some of our most important topics.
Những câu chuyện này là các ví dụ tuyệt vời về cách mà nhiếp ảnh có thể được sử dụng để truyền tải một số chủ đề quan trong nhất.
Principal photography for the film began on May 19, 1976 on the South Fork of Long Island, and filming continued periodically for the next ten months.
Những hoạt cảnh chính của bộ phim được bấm vào ngày 19 tháng 5 năm 1976 ở South Fork, Long Island, và việc quay phim tiếp tục được thực hiện suốt 10 tháng sau đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ photography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới photography

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.